Nhung cong thuc ma ban phai hoc trong chuong trinh lop 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 11/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Nhung cong thuc ma ban phai hoc trong chuong trinh lop 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Những công thức mà bạn phải học trong chương trình lớp 8
Unit 1: Simple past tense: S + V_ed.
-S + be (not) + adj + enough + To-Infinitive Unit 2: 1. Dùng be going to để nói về dự định, kế hoạch sẽ thực hiện, những việc đã được quyết định sẽ thực hiện: S + V + Be going to. 2. Adverbs of place and direction: Các phó từ inside, outside, upstairs, downstairs, here, there... thường đứng ở cuối câu theo trật tự perposition + noun: in the kitchen, near the church, at school... Unit 3: 1. Đại từ phản thân: I - myself/ you - yourself/ he - himself/ she - herself/ it - itself/ we - oursevles/ you - yourselves/ they - themselves 2. Câu hỏi Why. Unit 4: 1. Sử dụng cấu trúc used to để diễn tả một thói quen, một thành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ, nhưng bây giờ thì không còn nữa. (+) S + used to + V. (?) Did + S + used to + V. (-) S + didn`t use to + V. 2. Prepositions of time: on, in, at.... Unit 5: 1. Adverb of manner: Thông thường thêm đuôi -ly vào tính từ. Trường hợp đặc biệt: good - well; hard - hard; fast - fast... 2. Reported speech: tell và ask somebody to do something Unit 6: 1. Dùng thì hiện tại đơn giản diễn tả hành động mang ý nghĩa tương lai. 2. Gerunds (V_ing) sau một số động từ (V): Một số động từ có thể đi kèm với một động từ V_ing: like, enjoy, love, hate, stop, finish, avoid, mind, suggest... 3. Động từ khuyết thiếu: may, can, could (ôn lại chương trình lớp 7). Unit 7: 1. The present perfect tenes: (+) S + have/has + V2/ed + O. (-) S + haven`t/ hasn`t + V2/ed + O. (?) Have/ Has + S + V2/ed + O. 2. So sánh bằng với tính từ và danh từ: S + V + (not)as + adj + as +... Unit 8: 1. So sánh hơn của tính từ: S + V + short adjective + er + than + noun/ pronoun. more/ less long adjective. 2. So sánh hơn nhất của tính từ: S + V + the short adjective + est. S + V + the most/ least + long adjective Unit 9: In order to; so as so (để, để mà) + V-infinitive. Unit 10: Thể bị động (the passive voice) Unit 11: 1. Cụm phân từ (participial phrase) 2. Would/ Do you mind if + clause?/ Would/ Do you mind + V_ing? Unit 12: Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V_ing. Unit 13: Lời nói giáng tiếp (reported speech) Unit 14: 1. Questions in reported speech. Lưu ý 3 yếu tố về ngôi, thì của động từ, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn. Dùng If/ whether với câu Yes/ No question 2. Subject + verb + conjunctive + to + infinitive Các liên từ bao gồm: if, whether, WH: what, when, where, how... Các động từ thường dùng: ask, show, point, out, advise, tell, guess, remember, discover, explain, think, wonder,... 3. Subject + Verb + (not) + to + infinitive (decide, continue, learn, love, promise, purpose, refuse, remember, try, want...) Unit 15: Dùng với already và yet Unit 16: Sequence markers: first, then, next, after this, finally...
Unit 1: Simple past tense: S + V_ed.
-S + be (not) + adj + enough + To-Infinitive Unit 2: 1. Dùng be going to để nói về dự định, kế hoạch sẽ thực hiện, những việc đã được quyết định sẽ thực hiện: S + V + Be going to. 2. Adverbs of place and direction: Các phó từ inside, outside, upstairs, downstairs, here, there... thường đứng ở cuối câu theo trật tự perposition + noun: in the kitchen, near the church, at school... Unit 3: 1. Đại từ phản thân: I - myself/ you - yourself/ he - himself/ she - herself/ it - itself/ we - oursevles/ you - yourselves/ they - themselves 2. Câu hỏi Why. Unit 4: 1. Sử dụng cấu trúc used to để diễn tả một thói quen, một thành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ, nhưng bây giờ thì không còn nữa. (+) S + used to + V. (?) Did + S + used to + V. (-) S + didn`t use to + V. 2. Prepositions of time: on, in, at.... Unit 5: 1. Adverb of manner: Thông thường thêm đuôi -ly vào tính từ. Trường hợp đặc biệt: good - well; hard - hard; fast - fast... 2. Reported speech: tell và ask somebody to do something Unit 6: 1. Dùng thì hiện tại đơn giản diễn tả hành động mang ý nghĩa tương lai. 2. Gerunds (V_ing) sau một số động từ (V): Một số động từ có thể đi kèm với một động từ V_ing: like, enjoy, love, hate, stop, finish, avoid, mind, suggest... 3. Động từ khuyết thiếu: may, can, could (ôn lại chương trình lớp 7). Unit 7: 1. The present perfect tenes: (+) S + have/has + V2/ed + O. (-) S + haven`t/ hasn`t + V2/ed + O. (?) Have/ Has + S + V2/ed + O. 2. So sánh bằng với tính từ và danh từ: S + V + (not)as + adj + as +... Unit 8: 1. So sánh hơn của tính từ: S + V + short adjective + er + than + noun/ pronoun. more/ less long adjective. 2. So sánh hơn nhất của tính từ: S + V + the short adjective + est. S + V + the most/ least + long adjective Unit 9: In order to; so as so (để, để mà) + V-infinitive. Unit 10: Thể bị động (the passive voice) Unit 11: 1. Cụm phân từ (participial phrase) 2. Would/ Do you mind if + clause?/ Would/ Do you mind + V_ing? Unit 12: Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V_ing. Unit 13: Lời nói giáng tiếp (reported speech) Unit 14: 1. Questions in reported speech. Lưu ý 3 yếu tố về ngôi, thì của động từ, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn. Dùng If/ whether với câu Yes/ No question 2. Subject + verb + conjunctive + to + infinitive Các liên từ bao gồm: if, whether, WH: what, when, where, how... Các động từ thường dùng: ask, show, point, out, advise, tell, guess, remember, discover, explain, think, wonder,... 3. Subject + Verb + (not) + to + infinitive (decide, continue, learn, love, promise, purpose, refuse, remember, try, want...) Unit 15: Dùng với already và yet Unit 16: Sequence markers: first, then, next, after this, finally...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 4,52KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)