Nhiều đề toán lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngà |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Nhiều đề toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng gd - đt đề khảo sát giữa học kỳ i
trường tiểu học Năm học 20 - 20
Môn toán - lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy khoanh vào câu trả lời đúng dưới để điền vào chỗ chấm.
7000; 8000; ................; ..................; 11000; 12000;......................
a. 8500; 9000; 12500. b. 9000; 10000; 12500
c. 9000; 10000; 13000 d. 9000; 9500; 13000
Câu 2: Số 63241 đọc là:
Sáu mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi mốt.
Sáu mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi mốt.
Sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt.
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
Câu 3: 32758 + 48126 =
a. 81884 b. 82884 c. 80884 d. 80874
Câu 4: 83379 – 52441 =
a. 31939 b. 30936 c. 30938 d. 31938
Câu 5: 79423 – 5286 =
a. 74147 b. 74138 c. 74137 d. 62436
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (>; <; =)
687653...........687599
a. < ; b. > ; c. =
Câu 7: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm
936 dag – 172 dag =..........................
a. 666 dag ; b. 665 dag ; c. 664 dag ; d. 667 dag
Câu 8: Số trung bình cộng củaL 33 ; 35; 32; 36 là:
a. 27 học sinh ; b. 68 học sinh; c. 34 học sinh; d. 45 học sinh
Câu 9: thế kỷ =......................
a. 35 năm b. 20 năm c. 25 năm d. 30 năm
Câu 10: Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428 năm đó thuộc thế kỷ.................
a. XVII b. XVIII c. XIX d. XV
2.Phần II Tự luận ( 5 điểm):
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 1 điểm)
145 + 86 + 14 + 55
b. 1 + 2 + 4 + 4 + 5 + 6
Câu 2: ( 2 điểm)
Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 42 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 3: ( 2 điểm)
Tính diện tích hình chữ nhật? Biết Chu vi của hình chữ nhật là 100 cm, chiều dài hơn chiều rộng 10 cm.
II . Đáp án:
phần trắc nghiệm ( 5 điểm):
Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu 1: c Câu 6: b
Câu 2: a Câu 7: c
Câu 3: c Câu 8: c
Câu 4: c Câu 9: c
Câu 5: c Câu 10: d
Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu 1 : ( 1 điểm)
Câu 1 : ( 2 điểm)
Câu 1 : ( 2 điểm)
Phòng gd - đt đề khảo sát cuối học kỳ i
trường tiểu học Năm học 20 - 20
Môn toán - lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào câu đúng
9341 x 3 – 12537 =
a. 15585 b. 15485 c. 15467 d. 15486
2. 82375 – 4975 x 9 =.................
a. 37300 b. 89164 c. 37600 d. 88164
3. Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?
a. 5 hình
b. 6
trường tiểu học Năm học 20 - 20
Môn toán - lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy khoanh vào câu trả lời đúng dưới để điền vào chỗ chấm.
7000; 8000; ................; ..................; 11000; 12000;......................
a. 8500; 9000; 12500. b. 9000; 10000; 12500
c. 9000; 10000; 13000 d. 9000; 9500; 13000
Câu 2: Số 63241 đọc là:
Sáu mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi mốt.
Sáu mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi mốt.
Sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt.
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
Câu 3: 32758 + 48126 =
a. 81884 b. 82884 c. 80884 d. 80874
Câu 4: 83379 – 52441 =
a. 31939 b. 30936 c. 30938 d. 31938
Câu 5: 79423 – 5286 =
a. 74147 b. 74138 c. 74137 d. 62436
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (>; <; =)
687653...........687599
a. < ; b. > ; c. =
Câu 7: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm
936 dag – 172 dag =..........................
a. 666 dag ; b. 665 dag ; c. 664 dag ; d. 667 dag
Câu 8: Số trung bình cộng củaL 33 ; 35; 32; 36 là:
a. 27 học sinh ; b. 68 học sinh; c. 34 học sinh; d. 45 học sinh
Câu 9: thế kỷ =......................
a. 35 năm b. 20 năm c. 25 năm d. 30 năm
Câu 10: Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428 năm đó thuộc thế kỷ.................
a. XVII b. XVIII c. XIX d. XV
2.Phần II Tự luận ( 5 điểm):
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 1 điểm)
145 + 86 + 14 + 55
b. 1 + 2 + 4 + 4 + 5 + 6
Câu 2: ( 2 điểm)
Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 42 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 3: ( 2 điểm)
Tính diện tích hình chữ nhật? Biết Chu vi của hình chữ nhật là 100 cm, chiều dài hơn chiều rộng 10 cm.
II . Đáp án:
phần trắc nghiệm ( 5 điểm):
Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu 1: c Câu 6: b
Câu 2: a Câu 7: c
Câu 3: c Câu 8: c
Câu 4: c Câu 9: c
Câu 5: c Câu 10: d
Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu 1 : ( 1 điểm)
Câu 1 : ( 2 điểm)
Câu 1 : ( 2 điểm)
Phòng gd - đt đề khảo sát cuối học kỳ i
trường tiểu học Năm học 20 - 20
Môn toán - lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào câu đúng
9341 x 3 – 12537 =
a. 15585 b. 15485 c. 15467 d. 15486
2. 82375 – 4975 x 9 =.................
a. 37300 b. 89164 c. 37600 d. 88164
3. Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?
a. 5 hình
b. 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngà
Dung lượng: 155,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)