Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Chia sẻ bởi Nguyễn Lương Hùng |
Ngày 11/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thiết kế bài giảng điện tử
Môn Toán - Lớp 4
Tiết 53. Nhân với số có số tận cùng là chữ số 0
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 3 trang 61 (SGK):
Bài giải:
Tóm tắt:
Có: 8 phòng học
Mỗi phòng: 15 bộ bàn ghế
Mỗi bộ bàn ghế: 2 học sinh
Hỏi: ? học sinh đang ngồi học.
Cách 1:
Số học sinh của một lớp là:
2 x 15 = 30 (hs)
Số học sinh của 8 lớp là:
30 x 8 = 240 (hs)
Đáp số: 240 học sinh
Cách 2:
Số bộ bàn ghế của 8 lớp là:
15 x 8 = 120 (bộ)
Số học sinh của 8 lớp là:
2 x 120 = 240 (hs)
Đáp số: 240 học sinh
Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Tính: 1324 x 20
? 20 có tận cùng là là bao nhiêu ?
? 20 bằng 2 nhân với mấy ?
1324 x 20 = 1324 x (2 x 10)
Hãy tính giá trị của: 1324 x (2 x 10) ?
1324 x (2 x 10) = (1324 x 2) x 10 = 2648 x 10 = 26480
? Vậy 1324 x 20 bằng bao nhiêu?
? 2648 là tích của các số nào?
? Em có nhận xét gì về số 2648 và số 26480?
? Số 20 có mấy chữ số 0 ở tận cùng?
Kết luận: "Vậy khi thực hiện nhân 1324 vơi 20 chúng ta chỉ việc thực hiện phép nhân 1324 với 2 rồi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải tích vừa tìm được"
Hãy đặt tính và thực hiện tính 1324 x 20 ?
?1324 x 20 bằng 26480.
? 26480 chính là 2648 thêm một chữ số 0 vào bên phải.
? 2648 là tích của 1324 với 2
? Số 20 có một chữ số 0 ở tận cùng
1324
x
20
0
8
4
6
2
- Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích
- 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 vào bên trái 0
- 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 vào bên trái 8
- 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 vào bên trái 4
- 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 vào bên trái 6
Nhân các số có tận cùng là chữ số 0
Tính: 230 x 70
? Hãy tách số 230 thành tích của một số nhân với 10 ?
? 230 = 23 x 10
? 230 = 23 x 10
? Hãy áp dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân để tính giá trị biểu thức (23 x 10) x (7 x10)
? 161 là tích của những số nào?
? 230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10)
? 161 là tích của 23 và 7
230
x
10
0
0
1
6
1
- Viết hai chữ số 0 vào hàng đơn vị và hàng chục
- 7 nhân 3 bằng 21, viết 1 vào bên trái 0, nhớ 2
- 7 nhân 2 bằng 14, thêm 2 bằng 16,viết 6 vào bên trái 1
? Hãy tách số 230 thành tích của một số nhân với 10 ?
? Hãy tách tiếp số 70 thành tích của một số nhân với 10 ?
? 70 = 7 x 10
? (23 x 10) x (7 x 10)= (23x7) x (10 x 10) = 161 x 100 = 16100
? Em có nhận xét gì về số 161 và 16100 ?
?16100 là 161 thêm hai chữ số 0 vào bên phải
? Số 230 có mấy chữ sô 0 ở tận cùng ?
? Số 230 có một chữ số 0 ở tận cùng
? Số 70 có mấy chữ sô 0 ở tận cùng ?
? Số 70 có một chữ số 0 ở tận cùng
? Cả hai thừa số của phép nhân 230 x 70 có tất cả mấy chữ số 0 ở tận cùng?
? Có hai chữ số 0 ở tận cùng
Kết luận: "Khi thực hiện nhân 230 với 10 chúng ta chỉ việc thực hiện phép nhân 230 với 10 rồi viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải tích vừa tìm được"
Hãy đặt tính và thực hiện tính 230 x 10
Bài 1: Đặt tính rồi tính ?
a, 1342 x 40
b, 13546 x 30
c, 5642 x 200
1342
x
40
0
8
6
3
5
Bài làm
a, 1342 x 40
b, 13546 x 30
13546
x
30
0
8
3
6
0
4
c, 5642 x 200
5642
x
200
0
0
4
8
2
11
Bài 2: Tính ?
a, 1326 x 300
b, 3450 x 20
c, 1450 x 800
1326
x
300
0
0
8
7
9
Bài làm
a, 1326 x 300
b, 3450 x 20
3450
x
20
0
0
0
9
6
c, 1450 x 800
1450
x
800
0
0
0
0
6
11
3
Bài 3:
Một bao gạo cân nặng 50 kg, một bao ngô cân nặng 60 kg. Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kg gạo và ngô ?
Bài làm
Ô tô đó chở số gạo là:
50 x 30 = 1500 (kg)
Ô tô đó chở số ngô là:
60 x 40 = 2400 (kg)
Ô tô đó chở tất cả số gạo và số ngô là:
1500 + 2400 = 3900 (kg)
Đáp số: 3900 kg gạo và ngô
Bài 4:
Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 30 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của tấm kính đó ?
Bài làm
Chiều dài tấm kính đó là:
30 x 2 = 60 (cm)
Diện tích của tấm kính đó là:
60 x 30 = 1800 (cm2)
Đáp số: 1800 cm2
Củng cố
a, Điền số tròn chục vào ô trống ?
? x 3 < 90
? x 4 < 100
b, Điền số tròn trăm vào ô trống ?
? x 10 < 3000
? x 20 < 10.000
Cách thiết kế
* Chia làm 10 Slide:
Slide 1: Tên bài, giáo viên hướng dẫn, người thiết kế.
Slide 2: Mục tiêu
Slide 3: Kiểm tra bài cũ
Slide 4: Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Slide 5: Phép nhân các số có tận cùng là chữ số 0
Slide 6: Bài tập 1
Slide 7: Bài tập 2
Slide 8: Bài tập 3
Slide 9: Bài tập 4
Slide 10: Củng cố
Môn Toán - Lớp 4
Tiết 53. Nhân với số có số tận cùng là chữ số 0
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 3 trang 61 (SGK):
Bài giải:
Tóm tắt:
Có: 8 phòng học
Mỗi phòng: 15 bộ bàn ghế
Mỗi bộ bàn ghế: 2 học sinh
Hỏi: ? học sinh đang ngồi học.
Cách 1:
Số học sinh của một lớp là:
2 x 15 = 30 (hs)
Số học sinh của 8 lớp là:
30 x 8 = 240 (hs)
Đáp số: 240 học sinh
Cách 2:
Số bộ bàn ghế của 8 lớp là:
15 x 8 = 120 (bộ)
Số học sinh của 8 lớp là:
2 x 120 = 240 (hs)
Đáp số: 240 học sinh
Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Tính: 1324 x 20
? 20 có tận cùng là là bao nhiêu ?
? 20 bằng 2 nhân với mấy ?
1324 x 20 = 1324 x (2 x 10)
Hãy tính giá trị của: 1324 x (2 x 10) ?
1324 x (2 x 10) = (1324 x 2) x 10 = 2648 x 10 = 26480
? Vậy 1324 x 20 bằng bao nhiêu?
? 2648 là tích của các số nào?
? Em có nhận xét gì về số 2648 và số 26480?
? Số 20 có mấy chữ số 0 ở tận cùng?
Kết luận: "Vậy khi thực hiện nhân 1324 vơi 20 chúng ta chỉ việc thực hiện phép nhân 1324 với 2 rồi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải tích vừa tìm được"
Hãy đặt tính và thực hiện tính 1324 x 20 ?
?1324 x 20 bằng 26480.
? 26480 chính là 2648 thêm một chữ số 0 vào bên phải.
? 2648 là tích của 1324 với 2
? Số 20 có một chữ số 0 ở tận cùng
1324
x
20
0
8
4
6
2
- Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích
- 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 vào bên trái 0
- 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 vào bên trái 8
- 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 vào bên trái 4
- 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 vào bên trái 6
Nhân các số có tận cùng là chữ số 0
Tính: 230 x 70
? Hãy tách số 230 thành tích của một số nhân với 10 ?
? 230 = 23 x 10
? 230 = 23 x 10
? Hãy áp dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân để tính giá trị biểu thức (23 x 10) x (7 x10)
? 161 là tích của những số nào?
? 230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10)
? 161 là tích của 23 và 7
230
x
10
0
0
1
6
1
- Viết hai chữ số 0 vào hàng đơn vị và hàng chục
- 7 nhân 3 bằng 21, viết 1 vào bên trái 0, nhớ 2
- 7 nhân 2 bằng 14, thêm 2 bằng 16,viết 6 vào bên trái 1
? Hãy tách số 230 thành tích của một số nhân với 10 ?
? Hãy tách tiếp số 70 thành tích của một số nhân với 10 ?
? 70 = 7 x 10
? (23 x 10) x (7 x 10)= (23x7) x (10 x 10) = 161 x 100 = 16100
? Em có nhận xét gì về số 161 và 16100 ?
?16100 là 161 thêm hai chữ số 0 vào bên phải
? Số 230 có mấy chữ sô 0 ở tận cùng ?
? Số 230 có một chữ số 0 ở tận cùng
? Số 70 có mấy chữ sô 0 ở tận cùng ?
? Số 70 có một chữ số 0 ở tận cùng
? Cả hai thừa số của phép nhân 230 x 70 có tất cả mấy chữ số 0 ở tận cùng?
? Có hai chữ số 0 ở tận cùng
Kết luận: "Khi thực hiện nhân 230 với 10 chúng ta chỉ việc thực hiện phép nhân 230 với 10 rồi viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải tích vừa tìm được"
Hãy đặt tính và thực hiện tính 230 x 10
Bài 1: Đặt tính rồi tính ?
a, 1342 x 40
b, 13546 x 30
c, 5642 x 200
1342
x
40
0
8
6
3
5
Bài làm
a, 1342 x 40
b, 13546 x 30
13546
x
30
0
8
3
6
0
4
c, 5642 x 200
5642
x
200
0
0
4
8
2
11
Bài 2: Tính ?
a, 1326 x 300
b, 3450 x 20
c, 1450 x 800
1326
x
300
0
0
8
7
9
Bài làm
a, 1326 x 300
b, 3450 x 20
3450
x
20
0
0
0
9
6
c, 1450 x 800
1450
x
800
0
0
0
0
6
11
3
Bài 3:
Một bao gạo cân nặng 50 kg, một bao ngô cân nặng 60 kg. Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kg gạo và ngô ?
Bài làm
Ô tô đó chở số gạo là:
50 x 30 = 1500 (kg)
Ô tô đó chở số ngô là:
60 x 40 = 2400 (kg)
Ô tô đó chở tất cả số gạo và số ngô là:
1500 + 2400 = 3900 (kg)
Đáp số: 3900 kg gạo và ngô
Bài 4:
Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 30 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của tấm kính đó ?
Bài làm
Chiều dài tấm kính đó là:
30 x 2 = 60 (cm)
Diện tích của tấm kính đó là:
60 x 30 = 1800 (cm2)
Đáp số: 1800 cm2
Củng cố
a, Điền số tròn chục vào ô trống ?
? x 3 < 90
? x 4 < 100
b, Điền số tròn trăm vào ô trống ?
? x 10 < 3000
? x 20 < 10.000
Cách thiết kế
* Chia làm 10 Slide:
Slide 1: Tên bài, giáo viên hướng dẫn, người thiết kế.
Slide 2: Mục tiêu
Slide 3: Kiểm tra bài cũ
Slide 4: Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Slide 5: Phép nhân các số có tận cùng là chữ số 0
Slide 6: Bài tập 1
Slide 7: Bài tập 2
Slide 8: Bài tập 3
Slide 9: Bài tập 4
Slide 10: Củng cố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lương Hùng
Dung lượng: 225,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)