Nhân với số có tận cùng là chữ số 0

Chia sẻ bởi Lê Thị Bình | Ngày 11/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

về dự giờ lớp 4
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Toán
Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 2 x 26 x 5
b) 5 x 9 x 3 x 2
a) 1324 x 20 = ?
Vì 20 = 2 x 10 nên ta có thể nhân 1324 với (2 x 10)
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Toán
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
a) 1324 x 20 = ?
+ Ta th?c hi?n nhu sau :
1324 x 20
= 1324 x (2 x10)
= (1324 x 2) x 10
= 2648 x 10
= 26480
Nhân 1324 với 2, được 2648, viÕt 2648.
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Toán
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 2648, được 26 480
Ta đặt tính rồi tính như sau:
1324
20
x
0
8
4
6
2
Vậy: 1324 x 20 = 26 480
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Toán
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
230 x 70 = ?
Vì 230 = 23 x 10 và 70 = 7 x 10 nên ta có thể nhân 230 với 70 thành (23 x 10) x (7 x 10) như sau :
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Toán
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
b)230 x 70 = ?
230 x 70
= (23 x 10) x (7 x10)
= 23 x 10 x 7 x10
= (23 x 7) x (10 x 10)
= 161 x 100
= 16100
Nhân 23 với 7, được 161, viết 161.
Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 161, được 16100.
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Toán
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Ta đặt tính rồi tính như sau :
230
x
70
0
0
1
16
Vậy: 230 x 70 = 16 100
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Toán
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
LUYỆN TẬP
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Toán
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Bài tập 1 : Đặt tính rồi tính
a) 1342 x 40
b) 13546 x 30
c) 5642 x 200
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Toán
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
a) 1324 x 40
5642
x 200
0
6
9
2
5
0
0
4
8
2
11
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Toán
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Bài tập 1 : Đặt tính rồi tính
Bài 2: Tính
a) 1326 x 300
b) 3450 x 20
c) 1450 x 800
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Toán
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
1326 x 300 = ?
Câu
a
A. 69 000
B. 1160 000
C. 7 020 503
D. 397 800
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Rung Chuông Vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
3450 x 20 = ?
Câu
b
D. 397 800
B. 1 160 000
C. 7 020 503
A. 69 000
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Rung Chuông Vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
1450 x 800 = ?
Câu
c
A. 69 000
D. 397 800
C. 7 020 503
B. 1160 000
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Rung Chuông Vàng
Củng cố, dặn dò:
+ Nhận xét tiết học. +Về nhà làm bài 3, 4. +Chuẩn bị bài sau : “Đề-xi-mét vuông”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Bình
Dung lượng: 1,03MB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)