Nhân với số có tận cùng là chữ số 0

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

















Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước
Người thực hiện: Nguyễn Thị Vân
Môn: Toán
Bài: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
















Bài cũ
Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 15 x 5 x 2 =
13 x (5 x 2)
= 13 x 10
= 130
b) 5 x 2 x 34 =
(5 x 2) x 34
= 10 x 34
= 340
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước cách tính thuận tiện nhất:

Tính: 5 x 17 x 20

A. 5 x 17 x 20 = (5 x 17) x 20 = 85 x 20 = 1700

B. 5 x 17 x 20 = (5 x 20) x 17 = 100 x 17 = 1700

C. 5 x 17 x 20 = 5 x ( 17 x 20) = 5 x 340 = 1700
















a) 1324 x 20 = ?
Có thể nhân 1324 với 20 như thế nào ?
Có thể nhân 1324 với 10 được không ?
1324 x 20 = 1324 x (2 x 10)
= (1324 x 2) x 10
Nhân 1324 với 2, được 2648, viết 2648.
= 2648 x 10
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 2648, được 26480
Ta đặt tính rồi tính như sau:
1324
x
20
1324 x 20 = 26480
Ta thấy 20 = 2 x 10
= 26480
Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích.
0
2 nhân 4 bằng 8, viết 8 vào bên trái 0.
8
2 nhân 2 bằng 4, viết 4 vào bên trái 8.
4
2 nhân 3 bằng 6, viết 6 vào bên trái 4.
6
2 nhân 1 bằng 2, viết 2 vào bên trái 6.
2
















b) 230 x 70 = ?
Có thể nhân 230 với 70 như thế nào ?
230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10)
= 23 x 10 x 7 x 10
= 23 x 7 x 10 x 10
= (23x 7 ) x (10 x 10)
= 161 x 100
= 16100
Nhân 23 với 7, được 161,
viết 161.
Viết thêm 2 chữ số 0 vào bên 161, được 16100.
Ta đặt tính rồi tính như sau:
230
x
70
Viết 2 chữ số o vào hàng đơn vị và hàng chục của tích.
0
0
7 nhân 3 bằng 21, viết 1 vào bên trái 0, nhớ 2.
1
7 nhân 2 bằng 14, thên 2 bằng 16, viết 16 vào bên trái 1.
16
230 x 70 = 16100
















Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 1342 x 40 b) 13546 x 30 c) 5642 x 200
1342
x
40
0
8
6
3
5
13546
x
30
0
8
3
6
0
3
5642
x
200
0
0
4
8
2
11
































Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 1326 x 300 b) 3450 x 20 c) 1450 x 800
1326
x
300
0
0
8
7
9
3
3450
x
20
0
0
0
9
6
1450
x
800
0
0
0
0
6
11
















Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
3746
x
40
13904
S
5490
x
50
274500
Đ
















Xin chào và hẹn gặp lại.
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 136,24KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)