Nhân với số có một chữ số
Chia sẻ bởi Trần Đình Phương |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có một chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN THỰC HÀNH
MÔN TOÁN
Bài: Nhân với số có một chữ số
Trường tiểu học Xuân Lãnh 1
Người dạy: Nguyễn Thị Mỹ Huệ
Lớp 4
A/ Kiểm tra bài cũ :
Toán :
Đặt tính rồi tính:
a)386259 + 260837
b)435260 - 92753
647 096
342 507
435 260
-
92 753
386 259
+
260 837
Chúc mừng bạn !
Toán: Nhân với số có một chữ số.
a) 241 324 x 2 = ?
241 324
2
x
8
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
*2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
4
*2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
6
*2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
2
*2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
*2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
8
*2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
4
Phép nhân không có nhớ.
241 324 x 2 =
482 648
Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số:
Toán: Nhân với số có một chữ số.
b) 136204 x 4 = ?
136 204
4
x
6
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
1
4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
8
4 nhân 2 bằng 8, viết 8.
4
4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.
4
4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
5
Phép nhân có nhớ.
136204 x 4 =
544 816
Phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.
Toán: Nhân với số có một chữ số.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a)341231 x 2
214325 x 4
341 231
2
x
682 462
857 300
214 325
4
x
b)102426 x 5
410536 x 3
512 130
102 426
5
x
1 231 608
410 536
3
x
Chúc mừng bạn !
Chúc mừng bạn !
Luyện tập:
Toán: Nhân với số có một chữ số.
Bài 3: Tính:
a)321475 +
423507 x 2
=
321475 + 847014
1 168 489
843275 -
123568 x 5
=
843275 - 617840
225435
b)1306 x 8
+
24573
10448 + 24573
35021
609 x 9
-
4845
5481 - 4845
636
=
=
=
=
=
=
Toán: Nhân với số có một chữ số.
Bài 4: Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?
- Có bao nhiêu xã vùng thấp, mỗi xã được cấp bao nhiêu quyển truyện?
+ 8 xã vùng thấp
+850 Quyển truyện
- Có bao nhiêu xã vùng cao, mỗi xã được cấp bao nhiêu quyển truyện?
+ 9 xã vùng cao
+980 Quyển truyện
- Huyện đó được cấp tất cả bao nhiêu quyển truyện?
+Tất cả ? Quyển truyện
Toán: Nhân với số có một chữ số.
Bài 4: Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải:
- Số truyện của 8 xã vùng thấp được cấp là:
850 x 8 = 6800 ( quyển truyện)
- Số truyện của 9 xã vùng cao được cấp là:
980 x 9 = 8820 ( quyển truyện)
- Số truyện của huyện đó được cấp là:
6800 + 8820 = 15620 ( quyển truyện)
Đáp số: 15620 quyển truyện
Toán: Nhân với số có một chữ số.
Củng cố:
Chọn phép tính đúng:
a) 201634 x 3 = ?
b) 406703 x 5 = ?
A
Bạn đúng rồi !
B
Bạn sai rồi !
A
Bạn đúng rồi !
B
Bạn sai rồi !
Toán: Nhân với số có một chữ số.
Dặn dò:
Về nhà xem lại bài và làm lại các bài tập
Xem trước bài : Tính chất giao hoán của phép nhân. ( xem bài tập 1, 2, 3, 4). Trang 58 sách giáo khoa.
Nêu lại cách nhân với số có một chữ số?
-Phép nhân không có nhớ nhân theo thứ tự từ phải sang trái.
-Phép nhân có nhớ nhân theo thứ tự từ phải sang trái. Phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT !!!
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
MÔN TOÁN
Bài: Nhân với số có một chữ số
Trường tiểu học Xuân Lãnh 1
Người dạy: Nguyễn Thị Mỹ Huệ
Lớp 4
A/ Kiểm tra bài cũ :
Toán :
Đặt tính rồi tính:
a)386259 + 260837
b)435260 - 92753
647 096
342 507
435 260
-
92 753
386 259
+
260 837
Chúc mừng bạn !
Toán: Nhân với số có một chữ số.
a) 241 324 x 2 = ?
241 324
2
x
8
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
*2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
4
*2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
6
*2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
2
*2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
*2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
8
*2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
4
Phép nhân không có nhớ.
241 324 x 2 =
482 648
Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số:
Toán: Nhân với số có một chữ số.
b) 136204 x 4 = ?
136 204
4
x
6
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
1
4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
8
4 nhân 2 bằng 8, viết 8.
4
4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.
4
4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
5
Phép nhân có nhớ.
136204 x 4 =
544 816
Phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.
Toán: Nhân với số có một chữ số.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a)341231 x 2
214325 x 4
341 231
2
x
682 462
857 300
214 325
4
x
b)102426 x 5
410536 x 3
512 130
102 426
5
x
1 231 608
410 536
3
x
Chúc mừng bạn !
Chúc mừng bạn !
Luyện tập:
Toán: Nhân với số có một chữ số.
Bài 3: Tính:
a)321475 +
423507 x 2
=
321475 + 847014
1 168 489
843275 -
123568 x 5
=
843275 - 617840
225435
b)1306 x 8
+
24573
10448 + 24573
35021
609 x 9
-
4845
5481 - 4845
636
=
=
=
=
=
=
Toán: Nhân với số có một chữ số.
Bài 4: Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?
- Có bao nhiêu xã vùng thấp, mỗi xã được cấp bao nhiêu quyển truyện?
+ 8 xã vùng thấp
+850 Quyển truyện
- Có bao nhiêu xã vùng cao, mỗi xã được cấp bao nhiêu quyển truyện?
+ 9 xã vùng cao
+980 Quyển truyện
- Huyện đó được cấp tất cả bao nhiêu quyển truyện?
+Tất cả ? Quyển truyện
Toán: Nhân với số có một chữ số.
Bài 4: Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải:
- Số truyện của 8 xã vùng thấp được cấp là:
850 x 8 = 6800 ( quyển truyện)
- Số truyện của 9 xã vùng cao được cấp là:
980 x 9 = 8820 ( quyển truyện)
- Số truyện của huyện đó được cấp là:
6800 + 8820 = 15620 ( quyển truyện)
Đáp số: 15620 quyển truyện
Toán: Nhân với số có một chữ số.
Củng cố:
Chọn phép tính đúng:
a) 201634 x 3 = ?
b) 406703 x 5 = ?
A
Bạn đúng rồi !
B
Bạn sai rồi !
A
Bạn đúng rồi !
B
Bạn sai rồi !
Toán: Nhân với số có một chữ số.
Dặn dò:
Về nhà xem lại bài và làm lại các bài tập
Xem trước bài : Tính chất giao hoán của phép nhân. ( xem bài tập 1, 2, 3, 4). Trang 58 sách giáo khoa.
Nêu lại cách nhân với số có một chữ số?
-Phép nhân không có nhớ nhân theo thứ tự từ phải sang trái.
-Phép nhân có nhớ nhân theo thứ tự từ phải sang trái. Phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT !!!
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Phương
Dung lượng: 1,21MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)