Nhân với số có một chữ số
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Ngọc Hương |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có một chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
* Giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị Ngọc Hương *
Kính chào quý thầy cô giáo !
Xin chào các em !
MÔN DẠY : TOÁN
Lớp : BỐN
Trường Tiểu học Hứa Tạo
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
Môn : Toán
A/ Kiểm tra bài cũ :
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a/ 6 257 + 989 + 743
= ( 6 257 + 743 ) + 989
= 7 000 + 989
= 7 989
b/ 5 798 + 322 + 4 678
= 5 798 + ( 322 + 4 678 )
= 5 798 + 5 000
= 10 798
Môn : Toán
Bài : Nhân với số có một chữ số
B/ Bài mới :
a/ 241 324 x 2 = ?
241 324
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
+ 2 nhân 4 bằng 8 , viết 8.
+ 2 nhân 2 bằng 4 , viết 4.
+ 2 nhân 3 bằng 6 , viết 6.
+ 2 nhân 1 bằng 2 , viết 2.
+ 2 nhân 4 bằng 8 , viết 8.
+ 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
241 324 x 2 = ………………….
482 648
482 648
1. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( không nhớ )
2
x
8
4
6
2
8
4
b/136 204 x 4 = ?
136 204
544 816
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
+ 4 nhân 4 bằng 16 , viết 6 nhớ 1 .
+ 4 nhân 0 bằng 0 , thêm 1 bằng 1, viết 1 .
+ 4 nhân 2 bằng 8, viết 8 .
+ 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2 .
+ 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.
+ 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5 .
136 204 x 4 = ……………
544 816
2. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( có nhớ )
4
x
6
1
8
4
4
5
156 784
231 233
a/ 156 784 x5 = ?
b/ 231 233 x 3 = ?
783 920
693 699
5
x
3
x
C/ Luyện tập
Bài 1/ Đặt tính rồi tính :
a/ 341 231 x 2
341 231
682 462
214 325 x 4
857 300
4
x
2
x
b/ 102 426 x 5
410 536 x 3
102 426
5
x
512 130
410 536
3
x
1 231 608
214 325
3/ Tính :
a/ 321 475 + 423 507 x 2
= 321 475 + 847 014
= 1 168 489
843 275 – 123 568 x 5
= 843 275 – 617 840
= 225 430
D/ Củng cố :
Trò chơi : Ai nhanh , ai đúng Đúng ghi Đ, sai ghi S
402 136 x 4 = 1 568 765
131 341 x 2 = 262 682
423 507 x 2 = 847 014
426 102 x 5 = 2 030 560
S
Đ
Đ
S
Chuẩn bị bài sau : Tính chất giao hoán của phép nhân
Kính chúc thầy cô sức khoẻ
Chân thành cảm ơn
Kính chào quý thầy cô giáo !
Xin chào các em !
MÔN DẠY : TOÁN
Lớp : BỐN
Trường Tiểu học Hứa Tạo
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
Môn : Toán
A/ Kiểm tra bài cũ :
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a/ 6 257 + 989 + 743
= ( 6 257 + 743 ) + 989
= 7 000 + 989
= 7 989
b/ 5 798 + 322 + 4 678
= 5 798 + ( 322 + 4 678 )
= 5 798 + 5 000
= 10 798
Môn : Toán
Bài : Nhân với số có một chữ số
B/ Bài mới :
a/ 241 324 x 2 = ?
241 324
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
+ 2 nhân 4 bằng 8 , viết 8.
+ 2 nhân 2 bằng 4 , viết 4.
+ 2 nhân 3 bằng 6 , viết 6.
+ 2 nhân 1 bằng 2 , viết 2.
+ 2 nhân 4 bằng 8 , viết 8.
+ 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
241 324 x 2 = ………………….
482 648
482 648
1. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( không nhớ )
2
x
8
4
6
2
8
4
b/136 204 x 4 = ?
136 204
544 816
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
+ 4 nhân 4 bằng 16 , viết 6 nhớ 1 .
+ 4 nhân 0 bằng 0 , thêm 1 bằng 1, viết 1 .
+ 4 nhân 2 bằng 8, viết 8 .
+ 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2 .
+ 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.
+ 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5 .
136 204 x 4 = ……………
544 816
2. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( có nhớ )
4
x
6
1
8
4
4
5
156 784
231 233
a/ 156 784 x5 = ?
b/ 231 233 x 3 = ?
783 920
693 699
5
x
3
x
C/ Luyện tập
Bài 1/ Đặt tính rồi tính :
a/ 341 231 x 2
341 231
682 462
214 325 x 4
857 300
4
x
2
x
b/ 102 426 x 5
410 536 x 3
102 426
5
x
512 130
410 536
3
x
1 231 608
214 325
3/ Tính :
a/ 321 475 + 423 507 x 2
= 321 475 + 847 014
= 1 168 489
843 275 – 123 568 x 5
= 843 275 – 617 840
= 225 430
D/ Củng cố :
Trò chơi : Ai nhanh , ai đúng Đúng ghi Đ, sai ghi S
402 136 x 4 = 1 568 765
131 341 x 2 = 262 682
423 507 x 2 = 847 014
426 102 x 5 = 2 030 560
S
Đ
Đ
S
Chuẩn bị bài sau : Tính chất giao hoán của phép nhân
Kính chúc thầy cô sức khoẻ
Chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Ngọc Hương
Dung lượng: 23,98MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)