Nhân với số có một chữ số
Chia sẻ bởi Ngô Anh Tuấn |
Ngày 11/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có một chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 4A
MÔN: TOÁN
Người thực hiện: Ngô Anh Tuấn
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA XÁ
Kiểm tra bài cũ
Thực hiện phép tính:
234 x 2 = ?
648
Em hãy nêu lại cách đặt tính và tính?
234
2
x
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
2
1. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số
4
4
2
3
1
x
2
241324 x 2
= ?
8
4
6
2
8
4
241324 x 2
482 648
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
. 2 nhân 4 bằng 8,
. 2 nhân 2 bằng 4,
. 2 nhân 3 bằng 6,
. 2 nhân 1 bằng 2,
. 2 nhân 4 bằng 8,
. 2 nhân 2 bằng 4,
=
(không nhớ)
viết 8.
viết 4.
viết 6.
viết 2.
viết 8.
viết 4.
1
2. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số
3
4
0
2
6
x
4
136204 x 4
= ?
6
1
8
4
4
5
136204 x 4
544816
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
* 4 nhân 4 bằng 16,
* 4 nhân 0 bằng 0,
* 4 nhân 2 bằng 8,
* 4 nhân 6 bằng 24,
* 4 nhân 3 bằng 12,
* 4 nhân 1 bằng 4,
=
viết 6 nhớ 1.
thêm 1 bằng 1,
viết 1.
viết 8.
viết 4 nhớ 2.
thêm 2 bằng 14,
viết 4 nhớ 1.
thêm 1 bằng 5,
viết 5.
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
(có nhớ)
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
3. Thực hành :
Bài 1 :
Đặt tính rồi tính :
a) 341231 x 2
341 231
2
x
214325 x 4
214325
4
x
857300
b) 102426 x 5
102426
5
x
512130
410536 x 3
410536
3
x
1231608
682 462
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
3. Thực hành :
Bài 3.
a) 321475 + 423507 x 5
843275 – 123568 x 5
Tính
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
3. Thực hành :
Bài 3.
a) 321475 + 423507 x 5
= 321475 +
= 1168 489
843275 – 123568 x 5
= 843275 - 617840
= 225435
Tính
847014
Toán
- Bài học hôm nay các em học về phép tính gì?
-- Muốn thực hiện phép tính ta làm thế nào?
VỀ DỰ GIỜ LỚP 4A
MÔN: TOÁN
Người thực hiện: Ngô Anh Tuấn
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA XÁ
Kiểm tra bài cũ
Thực hiện phép tính:
234 x 2 = ?
648
Em hãy nêu lại cách đặt tính và tính?
234
2
x
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
2
1. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số
4
4
2
3
1
x
2
241324 x 2
= ?
8
4
6
2
8
4
241324 x 2
482 648
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
. 2 nhân 4 bằng 8,
. 2 nhân 2 bằng 4,
. 2 nhân 3 bằng 6,
. 2 nhân 1 bằng 2,
. 2 nhân 4 bằng 8,
. 2 nhân 2 bằng 4,
=
(không nhớ)
viết 8.
viết 4.
viết 6.
viết 2.
viết 8.
viết 4.
1
2. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số
3
4
0
2
6
x
4
136204 x 4
= ?
6
1
8
4
4
5
136204 x 4
544816
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
* 4 nhân 4 bằng 16,
* 4 nhân 0 bằng 0,
* 4 nhân 2 bằng 8,
* 4 nhân 6 bằng 24,
* 4 nhân 3 bằng 12,
* 4 nhân 1 bằng 4,
=
viết 6 nhớ 1.
thêm 1 bằng 1,
viết 1.
viết 8.
viết 4 nhớ 2.
thêm 2 bằng 14,
viết 4 nhớ 1.
thêm 1 bằng 5,
viết 5.
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
(có nhớ)
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
3. Thực hành :
Bài 1 :
Đặt tính rồi tính :
a) 341231 x 2
341 231
2
x
214325 x 4
214325
4
x
857300
b) 102426 x 5
102426
5
x
512130
410536 x 3
410536
3
x
1231608
682 462
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
3. Thực hành :
Bài 3.
a) 321475 + 423507 x 5
843275 – 123568 x 5
Tính
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
3. Thực hành :
Bài 3.
a) 321475 + 423507 x 5
= 321475 +
= 1168 489
843275 – 123568 x 5
= 843275 - 617840
= 225435
Tính
847014
Toán
- Bài học hôm nay các em học về phép tính gì?
-- Muốn thực hiện phép tính ta làm thế nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Anh Tuấn
Dung lượng: 935,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)