Nhân với số có một chữ số

Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Vân | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có một chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Kính chào các cô giáo về dự giờ tiết Toán lớp 4
Trường Tiểu họcNam Thành
Kiểm tra bài cũ

Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Nhân với số có một chữ số
Ví dụ 1
221432 x 2 = ?
221432
x
2
442864
2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
2 nhân 2 bằng 4 viết 4.
Ví dụ 2
146357 x 5 = ?
146357
x
5

731785
5 nhân 7 bằng 35, viết 5 nhớ 3.
5 nhân 5 bằng 25, thêm 3 bằng 28, viết 8 nhớ 2.
5 nhân 3 bằng 15, thêm 2 bằng 17, viết 7 nhớ 1.
5 nhân 6 bằng 30, thêm 1 bằng 31, viết 1 nhớ 3.
5 nhân 4 bằng 20, thêm 3 bằng 23, viết 3 nhớ 2.
5 nhân 1 bằng 5, thêm 2 bằng 7, viết 7.
Quy tắc
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.
Luyện tập
Bài 1: đặt tính rồi tính
a. 341231
x
2
682462

214325
x
4
857300
102426
x
5
512130
410536
x
3
1231608
Bài 2: Viết giá trị biểu thức vào ô trống
Bài 3: Tính
321475 + 423507 x 2 = 321475 + 847014
= 1168489



843275 – 123568 x 5 = 843275 – 617840
= 225435
Bài 4: tóm tắt
1 Xã vùng thấp: 850 quyển truyện
1 Xã vùng cao: 980 quyển truyện
Huyện miền núi: …. quyển truyện?
Bài giải
Số quyển truyện 8 xã vùng thấp có là:
850 x 8 = 6800 (quyển truyện)
Số quyển truyện 9 xã vùng cao có là:
980 x 9 = 8820 (quyển truyện)
số quyển truyện huyện miền núi có là:
6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện)
Đáp số: 15620 quyển truyện
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe công tác tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Vân
Dung lượng: 2,61MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)