Nhân với số có một chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Duy |
Ngày 11/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có một chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ : Đặt tính rồi tính kết quả
2342 × 2 = ? 3143 × 5 = ?
Tính giá trị của biểu thức
37 × 2 + 136 =
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán:
- Hãy cho biết thành phần của phép nhân ?
- Nếu trong một biểu thức có phép tính: cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự nào ?
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán:
Kiểm tra bài cũ : Đặt tính rồi tính kết quả
2342 × 2 = ? 3143 × 5 = ? 37 × 2 + 136
2342 3143 = 74 + 136
2 5 = 210
4684 15715
×
×
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
241324 × 2
= ?
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
136204 4
×
= ?
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
241324
×
2
241324 × 2
= ?
241324 × 2
482648
=
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
482648
136204 4
×
= ?
136204
×
4
544816
136204 4
×
=
544816
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
2
4
4
2
3
1
×
2
241324 × 2
= ?
8
4
6
2
8
4
241324 × 2
482 648
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
. 2 nhân 4 bằng 8,
. 2 nhân 2 bằng 4,
. 2 nhân 3 bằng 6,
. 2 nhân 1 bằng 2,
. 2 nhân 4 bằng 8,
. 2 nhân 2 bằng 4,
=
viết 8.
viết 4.
viết 6.
viết 2.
viết 8.
viết 4.
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
1
3
4
0
2
6
×
4
136204 4
= ?
6
1
8
4
4
5
136204 4
544816
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
* 4 nhân 4 bằng 16,
* 4 nhân 0 bằng 0,
* 4 nhân 2 bằng 8,
* 4 nhân 6 bằng 24,
* 4 nhân 3 bằng 12,
* 4 nhân 1 bằng 4,
=
viết 6 nhớ 1.
thêm 1 bằng 1,
viết 1.
viết 8.
viết 4 nhớ 2.
thêm 2 bằng 14,
viết 4 nhớ 1.
thêm 1 bằng 5,
viết 5.
×
×
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
241324
×
2
241324 × 2 = ?
241324 × 2
482648
=
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
482648
136204 4
×
= ?
136204
×
4
544816
136204 4
×
=
544816
Giống nhau: Đều là số có 6 chữ số nhân với số có 1 chữ số
Cách đặt tính và cách tính
Khác nhau: Phép tính thứ nhất là nhân không nhớ, phép tính hai là nhân có nhớ.
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Ghi nhớ: Muốn nhân số có nhiều chữ số
với số có một chữ số ta làm như sau:
Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất sao cho thẳng hàng đơn vị. Viết dấu nhân giữa hai thừa số và kẻ gạch ngang.
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
3. Luyện tập :
Bài 1 :
Đặt tính rồi tính :
341231 × 2
214325 × 4
410536 × 3
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3+4
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
3. Luyện tập :
Bài 1 :
Đặt tính rồi tính :
341231 × 2
341231
2
×
214325 × 4
214325
4
×
857300
410536 × 3
410536
3
×
1231608
682462
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 3.
321475 + 423507 × 2
1306 × 8 + 24573
609 × 9 - 4845
Tính
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Tổ 1
Tổ 3 +4
Tổ 2
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 3.
321475 + 423507 × 2
= 321475 +
= 1168 489
1306 × 8 + 24573
= 10448 + 24573
= 35021
609 x 9 - 4845
= 5481 - 4845
= 636
Tính
847014
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 4 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ?
Tóm tắt :
Vùng thấp :
Vùng cao :
8 xã
9 xã
850 quyển truyện
980 quyển truyện
…quyển truyện ?
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Tóm tắt :
Vùng thấp :
Vùng cao :
8 xã
9 xã
850 quyển truyện
980 quyển truyện
…quyển truyện ?
Bài 4 :
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 4 :
Bài giải :
Số quyển truyện của 8 xã vùng thấp được cấp là
850 × 8 = 6800 (quyển truyện)
Số quyển truyện của 9 xã vùng cao được cấp là
980 × 9 = 8820 (quyển truyện)
Số quyển truyện cả huyện được cấp là
Đáp số : 15620 (quyển truyện)
6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện)
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Ghi nhớ: Muốn nhân số có nhiều chữ số
với số có một chữ số ta làm như sau:
Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất sao cho thẳng hàng đơn vị. Viết dấu nhân giữa hai thừa số và kẻ gạch ngang.
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.
Xin chân thành cảm ơn và chào tạm biệt !
2342 × 2 = ? 3143 × 5 = ?
Tính giá trị của biểu thức
37 × 2 + 136 =
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán:
- Hãy cho biết thành phần của phép nhân ?
- Nếu trong một biểu thức có phép tính: cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự nào ?
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán:
Kiểm tra bài cũ : Đặt tính rồi tính kết quả
2342 × 2 = ? 3143 × 5 = ? 37 × 2 + 136
2342 3143 = 74 + 136
2 5 = 210
4684 15715
×
×
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
241324 × 2
= ?
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
136204 4
×
= ?
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
241324
×
2
241324 × 2
= ?
241324 × 2
482648
=
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
482648
136204 4
×
= ?
136204
×
4
544816
136204 4
×
=
544816
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
2
4
4
2
3
1
×
2
241324 × 2
= ?
8
4
6
2
8
4
241324 × 2
482 648
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
. 2 nhân 4 bằng 8,
. 2 nhân 2 bằng 4,
. 2 nhân 3 bằng 6,
. 2 nhân 1 bằng 2,
. 2 nhân 4 bằng 8,
. 2 nhân 2 bằng 4,
=
viết 8.
viết 4.
viết 6.
viết 2.
viết 8.
viết 4.
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
1
3
4
0
2
6
×
4
136204 4
= ?
6
1
8
4
4
5
136204 4
544816
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
* 4 nhân 4 bằng 16,
* 4 nhân 0 bằng 0,
* 4 nhân 2 bằng 8,
* 4 nhân 6 bằng 24,
* 4 nhân 3 bằng 12,
* 4 nhân 1 bằng 4,
=
viết 6 nhớ 1.
thêm 1 bằng 1,
viết 1.
viết 8.
viết 4 nhớ 2.
thêm 2 bằng 14,
viết 4 nhớ 1.
thêm 1 bằng 5,
viết 5.
×
×
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
241324
×
2
241324 × 2 = ?
241324 × 2
482648
=
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
482648
136204 4
×
= ?
136204
×
4
544816
136204 4
×
=
544816
Giống nhau: Đều là số có 6 chữ số nhân với số có 1 chữ số
Cách đặt tính và cách tính
Khác nhau: Phép tính thứ nhất là nhân không nhớ, phép tính hai là nhân có nhớ.
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Ghi nhớ: Muốn nhân số có nhiều chữ số
với số có một chữ số ta làm như sau:
Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất sao cho thẳng hàng đơn vị. Viết dấu nhân giữa hai thừa số và kẻ gạch ngang.
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
3. Luyện tập :
Bài 1 :
Đặt tính rồi tính :
341231 × 2
214325 × 4
410536 × 3
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3+4
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
3. Luyện tập :
Bài 1 :
Đặt tính rồi tính :
341231 × 2
341231
2
×
214325 × 4
214325
4
×
857300
410536 × 3
410536
3
×
1231608
682462
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 3.
321475 + 423507 × 2
1306 × 8 + 24573
609 × 9 - 4845
Tính
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Tổ 1
Tổ 3 +4
Tổ 2
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 3.
321475 + 423507 × 2
= 321475 +
= 1168 489
1306 × 8 + 24573
= 10448 + 24573
= 35021
609 x 9 - 4845
= 5481 - 4845
= 636
Tính
847014
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 4 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ?
Tóm tắt :
Vùng thấp :
Vùng cao :
8 xã
9 xã
850 quyển truyện
980 quyển truyện
…quyển truyện ?
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Tóm tắt :
Vùng thấp :
Vùng cao :
8 xã
9 xã
850 quyển truyện
980 quyển truyện
…quyển truyện ?
Bài 4 :
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 4 :
Bài giải :
Số quyển truyện của 8 xã vùng thấp được cấp là
850 × 8 = 6800 (quyển truyện)
Số quyển truyện của 9 xã vùng cao được cấp là
980 × 9 = 8820 (quyển truyện)
Số quyển truyện cả huyện được cấp là
Đáp số : 15620 (quyển truyện)
6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện)
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Ghi nhớ: Muốn nhân số có nhiều chữ số
với số có một chữ số ta làm như sau:
Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất sao cho thẳng hàng đơn vị. Viết dấu nhân giữa hai thừa số và kẻ gạch ngang.
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.
Xin chân thành cảm ơn và chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Duy
Dung lượng: 1,12MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)