Nhân với số có một chữ số

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng | Ngày 11/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có một chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4A.
GV : Võ Trần Thu Ngân
Môn: Toán
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN SƠN
Bồ câu đưa thư
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016.
Toán:
3
1250 x 4 – 3500
= 5000 – 3500
= 1500
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016.
Toán:
KIỂM TRA BÀI CŨ
4
41324 x 2 =
82 648
4
8
2
6
4
8
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8
* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4
* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6
* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8
* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4
241324 x 2 = 482648
2
4
* Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
?
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016.
Toán:
Phép nhân không có nhớ
a)
2

b) 136204 x 4 = ?
* Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.
1
. 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
. 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
. 4 nhân 2 bằng 8 viết 8.
. 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
. 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
. 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.
6
x
8
4
4
5
136204
4
Nhân với số có một chữ số
136204 x 4 = 544816
Phép nhân có nhớ.
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016.
Toán:
Đặt tính
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái
Trong phép nhân có nhớ cần phải thêm số nhớ vào kết quả của lần nhân liền sau.
Thực hành
Thực hành
a/ 341231 x 2
214325 x 4
b/ 102426 x 5
410536 x 3
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a/ 341231 x 2
b/ 102426 x 5
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
214325 x 4
410536 x 3
682462
857300
3
1231680
410536
x
5
1
2
1
3
0
a/ 321475 + 423507 x 2 b/ 1306 x 8 + 24573
843275 – 123568 x 5 609 x 9 – 4845
a/ 341231 x 2
214325 x 4
b/ 102426 x 5
410536 x 3
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 3: Tính:
a/ 321475 + 423507 x 2
843275 – 123568 x 5
609 x 9 – 4845
b/ 1306 x 8 + 24573
= 321475 + 847014
= 1168489
= 10448 + 24573
= 35021
= 5481 – 4845
= 636
= 843275 – 617840
= 225435
Bài 3: Tính:
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống :
Bài 1:
Đặt tính rồi tính :
Bài 3 : Tính:
Bài 4: Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ?
Bài 2:
403268
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống :
403268
604902
806536
1008170
Bài 2
Bài 1:
Đặt tính rồi tính :
Bài 3 : Tính:
3/ Số quyển truyện huyện do? duo?c cấp là:
Du?a vào bài toán, hãy khoanh vào chữ cái du?ng truo?c ý trả lo`i dúng:
1/ Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp la`:
A. 6400 quyển B. 6808 quyển C. 6800 quyển
2/ Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là:
A. 8820 quyển B. 8829 quyển C. 8120 quyển
A.16620 quyển B.15620 quyển C. 14620 quyển
C
A
B
Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ?
Bài 4
D
S
193521
199521
28503
7
x
193521
28503
x
7
199501
28503
x
7
199521
28503
7
x
193521
28503
x
199521
28503
x
7
199501
28503
7
x
193521
28503
x
199521
S
S
Đ
Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
Củng cố – Dặn dò:
Da?n do`
- Về nhà xem lại bài và làm lại bài tập.
Chuẩn bị bài: Tính chất giao hoán của phép nhân (SGK trang 58) và chuẩn bị đề bài 1 và bài 2 vào vở toán.
Kính Chúc Quý Thầy Cô
Sức Khỏe Và Hạnh Phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 1,41MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)