Nhân với số có hai chữ số

Chia sẻ bởi Mai công trứ | Ngày 08/05/2019 | 372

Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN THỚI B
Toán : LỚP 4
Giáo viên:Nguyễn Chí Thuần
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Tiết 59: NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Thứ tư, ngày 07 tháng 11 năm 2018
Toán
23
36 x
23
36 x (20 + 3)
a) Ta có thể tính như sau:
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
I. Lí thuyết:
=
Tiết 59: NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
a) Ta có thể tính như sau:
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
1 0
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
828
x
I. Lí thuyết:
23
Vậy: 36 x 23 =
X
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
Đặt tính rồi tính:
a) 86 x 53
c) 157 x 24
b) 33 x 44
8
2 5
4 3 0
8
5
5
4
2
13
2
13
2
5
4
1
8
2
6
4
1
3
8
6
7
3
Nhân với số có hai chữ số
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Bài giải
Tóm tắt:
Toán
Nhân với số có hai chữ số
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập
1 quyển vở có : 48 trang
25 quyển vở có : … trang ?
25 quyển vở cùng loại có số trang là:
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số : 1200 trang vở
TOÁN:
Tiết 59: NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Lí thuyết
I. Thực hành:
III. Trò chơi:
CHỌN ĐÚNG HAY SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
45
13
135
45
585
?
ĐÚNG
TOÁN:
Tiết 59: NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
III. Trò chơi:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
?
ĐÚNG
CHỌN ĐÚNG HAY SAI
45
39
405
135
1755
TOÁN:
Tiết 59: NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
III. Trò chơi:
CHỌN ĐÚNG HAY SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
45
26
270
90
360
?
SAI
VÌ SAO
SAI ?
Tích riêng thứ hai
chưa lùi sang trái
một cột
90
1170
45
26
270
90
90
1170
TOÁN:
Tiết 59: NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
III. Trò chơi:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
?
ĐÚNG
CHỌN ĐÚNG HAY SAI
36
23
108
72
828
TOÁN:
Tiết 59: NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
III. Trò chơi:





Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
Môn Toán lớp 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai công trứ
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)