Nhân với số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Toản |
Ngày 11/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học xuân ngọc
b) Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính:
46 13
Đặt tính và tính kết quả:
36 3 ; 36 2
3
6
3
8
0
1
3
6
2
2
7
4
6
1
3
=
4
6
(
1
0
+
3
)
=
4
6
1
0
+
4
6
3
=
460
+
138
=
598
3
6
2
3
=
?
Nêu nhận xét về số các chữ số
có trong thừa số thứ hai.
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Áp dụng một số nhân với một tổng. Tính kết quả phép nhân.
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
Tương tự nhân với số có 1 chữ số. Hãy ĐẶT TÍNH theo cột dọc.
3
6
2
3
=
?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
10
2
1
7
8
2
8
3
6
2
3
=
828
3
6
2
3
=
?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
3
6
2
3
=
828
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
3
6
2
3
=
828
72
828
HÃY SO SÁNH
CÁCH THỰC HIỆN
2 PHÉP NHÂN
3
6
3
108
3
6
3
=
108
GIỐNG NHAU: - Đều thực hiện phép nhân từ phải qua trái.
KHÁC NHAU: - Nhân với số có hai chữ số có 2 tích riêng. Tích riêng thứ hai lùi sang trái một cột. Tổng của hai tích riêng là kết quả của phép nhân.
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
1
Đặt tính rồi tính:
86
53
a)
33
44
b)
157
24
c)
1122
19
d)
86
53
258
430
4558
33
44
132
132
1452
157
24
628
314
3768
1122
19
10098
1122
21318
2
Sau khi tính được kết quả của biểu thức 45 x a với a = 13; Có cách nào tính được kết quả biểu thức 45 x a với a = 26 ; với a = 39 nhanh hơn không?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có bao nhiêu trang?
Bài làm:
Số trang giấy 25 quyển vở có là:
Đáp số: 1200 trang
RUNG
CHUÔNG VàNG
1
2
3
4
CÂU HỎI PHỤ
Câu 1: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Câu 2: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
56
31
56
168
224
?
SAI
Câu 3: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
57
43
171
228
2351
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 4: DNG hay SAI
25
24
100
50
600
Câu hỏi phụ: SAI Vè SAO?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
56
31
56
168
224
SAI VÌ SAO?
Tích riêng thứ hai
chưa lùi sang trái
một cột
b) Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính:
46 13
Đặt tính và tính kết quả:
36 3 ; 36 2
3
6
3
8
0
1
3
6
2
2
7
4
6
1
3
=
4
6
(
1
0
+
3
)
=
4
6
1
0
+
4
6
3
=
460
+
138
=
598
3
6
2
3
=
?
Nêu nhận xét về số các chữ số
có trong thừa số thứ hai.
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Áp dụng một số nhân với một tổng. Tính kết quả phép nhân.
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
Tương tự nhân với số có 1 chữ số. Hãy ĐẶT TÍNH theo cột dọc.
3
6
2
3
=
?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
10
2
1
7
8
2
8
3
6
2
3
=
828
3
6
2
3
=
?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
3
6
2
3
=
828
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
3
6
2
3
=
828
72
828
HÃY SO SÁNH
CÁCH THỰC HIỆN
2 PHÉP NHÂN
3
6
3
108
3
6
3
=
108
GIỐNG NHAU: - Đều thực hiện phép nhân từ phải qua trái.
KHÁC NHAU: - Nhân với số có hai chữ số có 2 tích riêng. Tích riêng thứ hai lùi sang trái một cột. Tổng của hai tích riêng là kết quả của phép nhân.
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
1
Đặt tính rồi tính:
86
53
a)
33
44
b)
157
24
c)
1122
19
d)
86
53
258
430
4558
33
44
132
132
1452
157
24
628
314
3768
1122
19
10098
1122
21318
2
Sau khi tính được kết quả của biểu thức 45 x a với a = 13; Có cách nào tính được kết quả biểu thức 45 x a với a = 26 ; với a = 39 nhanh hơn không?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có bao nhiêu trang?
Bài làm:
Số trang giấy 25 quyển vở có là:
Đáp số: 1200 trang
RUNG
CHUÔNG VàNG
1
2
3
4
CÂU HỎI PHỤ
Câu 1: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Câu 2: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
56
31
56
168
224
?
SAI
Câu 3: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
57
43
171
228
2351
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 4: DNG hay SAI
25
24
100
50
600
Câu hỏi phụ: SAI Vè SAO?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
56
31
56
168
224
SAI VÌ SAO?
Tích riêng thứ hai
chưa lùi sang trái
một cột
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Toản
Dung lượng: 1,69MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)