Nhân với số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Phùng Ngọc Kiên |
Ngày 11/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
TOÁN: LỚP 4
GV thực hiện: Trương Thị Mỹ Kiều
Đơn vị: Trường TH Lê Văn Tám
Đăk Hà – Đăk Hà – Kon Tum
Nhân với số có hai chữ số
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Bài cũ:
1. Tính:
135 x (20 + 3)
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5 x 36 x 2
3. Tóm tắt:
C = ?
180 m
Nửa
chiều dài
C = ? ; S = ?
Luyện tập
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Bài cũ: Luyện tập
1. Tính:
135 x (20 + 3)
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5 x 36 x 2
3. Tóm tắt:
180 m
Nửa
chiều dài
1. Tính:
135 x (20 + 3)
135 x (20 + 3) = 135 x 20 + 135 x 3
= 2 700 + 405
= 3 105
5 x 36 x 2 = 36 x ( 5 x 2)
= 36 x 10
= 360
Bài giải:
Chiều rộng của sân vận động là:
180 : 2 = 90 (m)
Chu vi của sân vận động là:
(180 + 90) x 2 = 540 (m)
Diện tích của sân vận động là:
180 x 90 = 16 200 (m2)
Đáp số : 540 m; 26 200 m2
C = ? S = ?
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
36 x 23 = ?
a) Ta có thể tính như sau:
36 x 23
= 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x3
= (720 + 108
= 828
36
23
8
10
2
7
8
2
8
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau:
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10;
2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7;
Hạ 8;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2;
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
c) Trong cách tính trên:
108 gọi là tích riêng thứ nhất.
72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ phải là 720.
36 x 23 = 828
a) 36 x 23
b) 33 x 44
c) 157 x 24
d) 1122 x 19
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập:
Bài 1:
86
53
430
4558
258
1452
132
3768
628
21318
10098
132
314
1122
x
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính, tính
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13, 26, 39
a = 13
a = 26
a = 39
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính, tính
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13, 26, 39
Nếu a = 13 thì
45 x a = 45 x 13 = 584
Nếu a = 26 thì
45 x a = 45 x 26 = 1170
Nếu a = 39 thì
45 x a = 45 x 39 = 1755
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính, tính
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13, 26, 39
Bài 3:
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang sách ?
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính, tính
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13, 26, 39
Bài 3:
Tóm tắt:
Bài giải:
Mỗi quyển vở : 48 trang
25 quyển vở : ? trang
Số trang của 25 quyển vở cùng loại là:
48 x 25 = 1 200 (trang)
Đáp số : 1 200 trang
N6
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
726
66
6666
66
132
66
66
66
66
Trò chơi:
a)
c)
b)
Đ
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
726
66
6666
66
132
66
66
66
66
S
S
Trò chơi:
a)
c)
b)
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
Dặn dò:
Về nhà ôn bài – Xem trước bài : Luyện tập
TOÁN: LỚP 4
GV thực hiện: Trương Thị Mỹ Kiều
Đơn vị: Trường TH Lê Văn Tám
Đăk Hà – Đăk Hà – Kon Tum
Nhân với số có hai chữ số
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Bài cũ:
1. Tính:
135 x (20 + 3)
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5 x 36 x 2
3. Tóm tắt:
C = ?
180 m
Nửa
chiều dài
C = ? ; S = ?
Luyện tập
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Bài cũ: Luyện tập
1. Tính:
135 x (20 + 3)
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5 x 36 x 2
3. Tóm tắt:
180 m
Nửa
chiều dài
1. Tính:
135 x (20 + 3)
135 x (20 + 3) = 135 x 20 + 135 x 3
= 2 700 + 405
= 3 105
5 x 36 x 2 = 36 x ( 5 x 2)
= 36 x 10
= 360
Bài giải:
Chiều rộng của sân vận động là:
180 : 2 = 90 (m)
Chu vi của sân vận động là:
(180 + 90) x 2 = 540 (m)
Diện tích của sân vận động là:
180 x 90 = 16 200 (m2)
Đáp số : 540 m; 26 200 m2
C = ? S = ?
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
36 x 23 = ?
a) Ta có thể tính như sau:
36 x 23
= 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x3
= (720 + 108
= 828
36
23
8
10
2
7
8
2
8
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau:
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10;
2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7;
Hạ 8;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2;
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
c) Trong cách tính trên:
108 gọi là tích riêng thứ nhất.
72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ phải là 720.
36 x 23 = 828
a) 36 x 23
b) 33 x 44
c) 157 x 24
d) 1122 x 19
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập:
Bài 1:
86
53
430
4558
258
1452
132
3768
628
21318
10098
132
314
1122
x
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính, tính
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13, 26, 39
a = 13
a = 26
a = 39
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính, tính
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13, 26, 39
Nếu a = 13 thì
45 x a = 45 x 13 = 584
Nếu a = 26 thì
45 x a = 45 x 26 = 1170
Nếu a = 39 thì
45 x a = 45 x 39 = 1755
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính, tính
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13, 26, 39
Bài 3:
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang sách ?
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính, tính
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13, 26, 39
Bài 3:
Tóm tắt:
Bài giải:
Mỗi quyển vở : 48 trang
25 quyển vở : ? trang
Số trang của 25 quyển vở cùng loại là:
48 x 25 = 1 200 (trang)
Đáp số : 1 200 trang
N6
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
726
66
6666
66
132
66
66
66
66
Trò chơi:
a)
c)
b)
Đ
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
726
66
6666
66
132
66
66
66
66
S
S
Trò chơi:
a)
c)
b)
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008
Toán:
Nhân với số có hai chữ số
Dặn dò:
Về nhà ôn bài – Xem trước bài : Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Ngọc Kiên
Dung lượng: 840,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)