Nhân với số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Huyền Trâm |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
môn toán lớp 4
Tiết 59: Nhân với số có hai chữ số
Giáo viên dạy: Nguyễn Huyền Trâm
Dự thi hội giảng miền
TRƯờNG TIểU HọC NAM LợI
Kiểm tra bài cũ
1. Tính:
Bài làm
1. Tính:
1357
5
5
8
7
6
1567
4
8
6
2
6
2. áp dụng tính chất một số nhân với một tổng để tính:
=
413
( 10 + 3 )
=
413
10
+
413
3
=
4130
+
1239
=
5369
Bài mới
1. Ví dụ: Tính
36
a) áp dụng tính chất một số nhân với một tổng để tính:
=
36
( 20 + 3 )
=
36
20
+
36
3
=
720
+
108
=
828
23
=
?
Nêu nhận xét về thừa số thứ hai của phép nhân 36 x 23 ?
b) Hãy thử đặt tính theo cột dọc và tính kết quả phép tính trên.
Thừa số thứ hai có hai ch? số
Nhân với số có hai chũ số
b) Thông thường ta đặt tính và làm tính như sau:
3
828
2
6
3
1
8
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
1
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1
2
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
7
* Hạ 8 ;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ;
8
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8 ;
8
36 x 23
=
Hãy so sánh kết quả của 2 cách tính
Đều bằng 828
1. Ví dụ: Tính
36
23
=
?
Nhân với số có hai chũ số
b) Thông thường ta đặt tính và làm tính như sau:
3
828
2
6
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1
72
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
* Hạ 8 ;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ;
1 cộng 7 bằng 8, viết 8 ;
36 x 23
=
c) Trong cách tính trên:
108
828
tích riêng thứ Nhất
72
tích riêng thứ Hai
Gọi là
Gọi là
Tích riêng thứ Hai được viết như thế nào so với tích riêng thứ Nhất ?
Tích riêng thứ Hai được viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ Nhất
Vỡ nú l 72 ch?c, n?u vi?t d?y d? ph?i l 720.
tích riêng thứ Nhất
tích riêng thứ Hai
Khi nhân với số có 2 chữ số ta cần chú ý điều gì ?
Viết tích riêng thứ Hai lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ Nhất.
Luyện tập
1
Đặt tính rồi tính:
Cả lớp làm bài vào vở.
Chữa bài
86
53
8
25
43
0
8
5
5
4
33
44
2
13
13
2
2
5
4
1
157
24
8
2
4
6
8
6
7
3
1
3
1122
19
8
9
10
0
8
1
3
1
2
2
1
1
2
Hãy nêu cách thực hiện phép nhân 1122 x 19 ?
Khi nhân với số có 2 chữ số ta cần chú ý điều gì?
2
Tính giá trị biểu thức 45 x a với a bằng 13; 26; 39
- Nếu a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
- Nếu a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
- Nếu a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755
- Hãy so sánh 45 x 13 với 45 x 26 ?
- Cùng có một thừa số là 45 ; 26 gấp 2 lần 13 ; tích 1170 gấp 2 lần 585.
- Qua bµi tËp hai, hãy nêu nhận xét của mình ?
- Hai phép nhân có cùng một thừa số, thừa số còn lại gấp (kém) bao nhiêu lần thì tích cũng gấp (kém) bấy nhiêu lần.
3
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ?
Bài làm
25 quyển vở có tất cả số trang là
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số: 1200 (trang)
4
Đúng điền chữ ; sai điền chữ và giải thích Vì sao sai và sửa lại cho đúng ?
78
45
390
312
702
96
53
8
28
48
0
8
8
0
5
a)
b)
?
Đ
S
?
Đ
S
Phép tính phần b sai vì khi nhân tích riêng thứ Hai đã không lùi sang trái một cột.
78
45
390
312
702
SỬA LẠI
312
702
0
1
5
3
Hết
Toán 4 - Nhân với số có hai chữ số
A. Mục tiêu:
Biết thực hiện nhân với số có 2 chữ số.
Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai trong phép nhân với số có hai chữ số.
âp dụng phép nhân với số có 2 chữ số để giải các bài toán có lời văn.
B. Cách thiết kế: Chia làm 9 slide.
Slide 1: Tên đề bài, người hướng dẫn, người thiết kế.
Slide 2: Kiểm tra bài cũ.
Slide 3: Bài mới
Slide 4: Bài mới
Slide 5: Bài tập 1
Slide 6: Bài tập 2
Slide 7: Bài tập 3
Slide 8: Bài tập 4
Slide 9: Mục tiêu bài học.
Tiết 59: Nhân với số có hai chữ số
Giáo viên dạy: Nguyễn Huyền Trâm
Dự thi hội giảng miền
TRƯờNG TIểU HọC NAM LợI
Kiểm tra bài cũ
1. Tính:
Bài làm
1. Tính:
1357
5
5
8
7
6
1567
4
8
6
2
6
2. áp dụng tính chất một số nhân với một tổng để tính:
=
413
( 10 + 3 )
=
413
10
+
413
3
=
4130
+
1239
=
5369
Bài mới
1. Ví dụ: Tính
36
a) áp dụng tính chất một số nhân với một tổng để tính:
=
36
( 20 + 3 )
=
36
20
+
36
3
=
720
+
108
=
828
23
=
?
Nêu nhận xét về thừa số thứ hai của phép nhân 36 x 23 ?
b) Hãy thử đặt tính theo cột dọc và tính kết quả phép tính trên.
Thừa số thứ hai có hai ch? số
Nhân với số có hai chũ số
b) Thông thường ta đặt tính và làm tính như sau:
3
828
2
6
3
1
8
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
1
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1
2
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
7
* Hạ 8 ;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ;
8
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8 ;
8
36 x 23
=
Hãy so sánh kết quả của 2 cách tính
Đều bằng 828
1. Ví dụ: Tính
36
23
=
?
Nhân với số có hai chũ số
b) Thông thường ta đặt tính và làm tính như sau:
3
828
2
6
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1
72
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
* Hạ 8 ;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ;
1 cộng 7 bằng 8, viết 8 ;
36 x 23
=
c) Trong cách tính trên:
108
828
tích riêng thứ Nhất
72
tích riêng thứ Hai
Gọi là
Gọi là
Tích riêng thứ Hai được viết như thế nào so với tích riêng thứ Nhất ?
Tích riêng thứ Hai được viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ Nhất
Vỡ nú l 72 ch?c, n?u vi?t d?y d? ph?i l 720.
tích riêng thứ Nhất
tích riêng thứ Hai
Khi nhân với số có 2 chữ số ta cần chú ý điều gì ?
Viết tích riêng thứ Hai lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ Nhất.
Luyện tập
1
Đặt tính rồi tính:
Cả lớp làm bài vào vở.
Chữa bài
86
53
8
25
43
0
8
5
5
4
33
44
2
13
13
2
2
5
4
1
157
24
8
2
4
6
8
6
7
3
1
3
1122
19
8
9
10
0
8
1
3
1
2
2
1
1
2
Hãy nêu cách thực hiện phép nhân 1122 x 19 ?
Khi nhân với số có 2 chữ số ta cần chú ý điều gì?
2
Tính giá trị biểu thức 45 x a với a bằng 13; 26; 39
- Nếu a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
- Nếu a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
- Nếu a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755
- Hãy so sánh 45 x 13 với 45 x 26 ?
- Cùng có một thừa số là 45 ; 26 gấp 2 lần 13 ; tích 1170 gấp 2 lần 585.
- Qua bµi tËp hai, hãy nêu nhận xét của mình ?
- Hai phép nhân có cùng một thừa số, thừa số còn lại gấp (kém) bao nhiêu lần thì tích cũng gấp (kém) bấy nhiêu lần.
3
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ?
Bài làm
25 quyển vở có tất cả số trang là
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số: 1200 (trang)
4
Đúng điền chữ ; sai điền chữ và giải thích Vì sao sai và sửa lại cho đúng ?
78
45
390
312
702
96
53
8
28
48
0
8
8
0
5
a)
b)
?
Đ
S
?
Đ
S
Phép tính phần b sai vì khi nhân tích riêng thứ Hai đã không lùi sang trái một cột.
78
45
390
312
702
SỬA LẠI
312
702
0
1
5
3
Hết
Toán 4 - Nhân với số có hai chữ số
A. Mục tiêu:
Biết thực hiện nhân với số có 2 chữ số.
Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai trong phép nhân với số có hai chữ số.
âp dụng phép nhân với số có 2 chữ số để giải các bài toán có lời văn.
B. Cách thiết kế: Chia làm 9 slide.
Slide 1: Tên đề bài, người hướng dẫn, người thiết kế.
Slide 2: Kiểm tra bài cũ.
Slide 3: Bài mới
Slide 4: Bài mới
Slide 5: Bài tập 1
Slide 6: Bài tập 2
Slide 7: Bài tập 3
Slide 8: Bài tập 4
Slide 9: Mục tiêu bài học.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huyền Trâm
Dung lượng: 881,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)