Nhân với số có hai chữ số

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Anh | Ngày 11/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4/1
Giáo viên: Nguyễn Văn Anh
Ta có thể tính như sau:
36 x 23 =
Toán
23
Nhân với số có hai chữ số
36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 +
= 828
108
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2009
3
6
2
3
=
?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Đặt tính và tính:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
3
6
2
3
=
828
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
Luyện tập
Đặt tính rồi tính:
a) 86 x 53
b) 33 x 44
c) 157 x 24
8
2 5
4 3 0
8
5
5
4
2
13
2
13
2
5
4
1
8
2
6
4
1
3
8
6
7
3
33 x 44= 1452 157 x 24 =3768
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Bài giải
Số trang 25 quyển vở cùng loại có là:
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số : 1200 trang.
Luyện tập
Toán
Nhân với số có hai chữ số
Tóm tắt
1 quyển: 48 trang
25 quyển: ? trang
2 đ
5 đ
2 đ
RUNG
CHUÔNG VàNG

1
2
3
4
Lùa chän c¸c c©u hái
CÂU HỎI PHỤ
Câu 1: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Câu 2: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
56
31
56
168
224
?
SAI
Câu 3: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
57
43
171
228
2351
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 4: D�NG hay SAI
25
24
100
50
600
Câu hỏi phụ: SAI Vè SAO?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
56
31
56
168
224
SAI VÌ SAO?
Tích riêng thứ hai
chưa lùi sang trái
một cột
Chúc mừng người chiến thắng
Ti?T H?C K?T TH�C
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Anh
Dung lượng: 2,70MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)