Nhân với số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Kim Lieng |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Tru?ng ti?u h?c NGUY?N DU.
L?p 4/4
NGUY?N TH? KIM LIấNG
Thứ năm, ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ
125 x (10 + 4) =
125 x10 + 125 x 4
= 1250 + 500
= 212 x 20 – 212 x6
= 4240 - 1272
= 2968
= 1750
Ta cú th? lm nhu sau :
36 x 23 =
= 8 28
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
23
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 x (20 + 3)
= 36 x 20
+ 36 x 3
= 720
+ 108
3
6
2
3
=
?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta cú th? tớnh nhu sau:
b) D?t tớnh v tớnh:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
3
6
2
3
=
828
Thứ năm, ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Toán
3 nhõn 6 b?ng 18, vi?t 8 nh? 1 ; 3 nhõn 3 b?ng 9, thờm 1 b?ng 10, vi?t 10.
? 2 nhõn 6 b?ng 12, vi?t 2 (du?i 0) nh? 1 ; 2 nhõn 3 b?ng 6, thờm 1 b?ng 7, vi?t 7.
? H? 8 ;
0 c?ng 2 b?ng 2, vi?t 2 ;
1 c?ng 7 b?ng 8, vi?t 8.
8
10
2
7
8
2
8
Nhõn v?i s? cú hai ch? s?
Thứ năm, ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
Bi 1: D?t tớnh r?i tớnh:
a) 86 x53
b) 33 x 44
c) 157 x 24
258
430
8
4 55
132
132
1452
628
314
3768
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Luyện tập
258
430
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Bi gi?i
S? trang 25 quy?n v? cựng lo?i cú t?t c? l:
48 x 25 = 1200 (trang)
Dỏp s? : 1200 trang
Nhõn v?i s? cú hai ch? s?
Thứ năm, ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
CỦNG CỐ
Đúng ghi Đ, sai ghi S
108
81
918
108
81
8208
27
34
27
34
27
34
s
S
Đ
Ai nhanh ai dỳng
1
2
3
4
CÂU HỎI PHỤ
Cõu 1: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Cõu 2: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
45
25
225
90
315
?
SAI
Cõu 3: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
67
45
305
268
2985
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Cõu 4: DNG hay SAI
25
24
100
50
600
Tru?ng ti?u h?c NGUY?N DU.
L?p 4/4
Chỳc cỏc th?y cụ m?nh kho?, h?nh phỳc
L?p 4/4
NGUY?N TH? KIM LIấNG
Thứ năm, ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ
125 x (10 + 4) =
125 x10 + 125 x 4
= 1250 + 500
= 212 x 20 – 212 x6
= 4240 - 1272
= 2968
= 1750
Ta cú th? lm nhu sau :
36 x 23 =
= 8 28
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
23
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 x (20 + 3)
= 36 x 20
+ 36 x 3
= 720
+ 108
3
6
2
3
=
?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta cú th? tớnh nhu sau:
b) D?t tớnh v tớnh:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
3
6
2
3
=
828
Thứ năm, ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Toán
3 nhõn 6 b?ng 18, vi?t 8 nh? 1 ; 3 nhõn 3 b?ng 9, thờm 1 b?ng 10, vi?t 10.
? 2 nhõn 6 b?ng 12, vi?t 2 (du?i 0) nh? 1 ; 2 nhõn 3 b?ng 6, thờm 1 b?ng 7, vi?t 7.
? H? 8 ;
0 c?ng 2 b?ng 2, vi?t 2 ;
1 c?ng 7 b?ng 8, vi?t 8.
8
10
2
7
8
2
8
Nhõn v?i s? cú hai ch? s?
Thứ năm, ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
Bi 1: D?t tớnh r?i tớnh:
a) 86 x53
b) 33 x 44
c) 157 x 24
258
430
8
4 55
132
132
1452
628
314
3768
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Luyện tập
258
430
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Bi gi?i
S? trang 25 quy?n v? cựng lo?i cú t?t c? l:
48 x 25 = 1200 (trang)
Dỏp s? : 1200 trang
Nhõn v?i s? cú hai ch? s?
Thứ năm, ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
CỦNG CỐ
Đúng ghi Đ, sai ghi S
108
81
918
108
81
8208
27
34
27
34
27
34
s
S
Đ
Ai nhanh ai dỳng
1
2
3
4
CÂU HỎI PHỤ
Cõu 1: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Cõu 2: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
45
25
225
90
315
?
SAI
Cõu 3: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
67
45
305
268
2985
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Cõu 4: DNG hay SAI
25
24
100
50
600
Tru?ng ti?u h?c NGUY?N DU.
L?p 4/4
Chỳc cỏc th?y cụ m?nh kho?, h?nh phỳc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kim Lieng
Dung lượng: 1,45MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)