Nhân với số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Vinh |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Lớp 4
Môn: toán
Giáo viên thực hiện: Nông Thị Ngũ
Phong giáo dục và đào tạo Sơn Động
Trường tiểu học Long Sơn
Kiểm tra bài cũ
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Toán
*Đặt tính và tính:
36 x 3 36 x 20
Ta có thể tính như sau :
36 x 23 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
Thứ năm, ngày 11 tháng 11 năm 2010
Toán
23
Nhân với số có hai chữ số
3
6
2
3
=
?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Đặt tính và tính:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
3
6
2
3
=
828
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 ; 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
? 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 ; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
? Hạ 8 ;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ;
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
8
10
2
7
8
2
8
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Toán
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập
Đặt tính rồi tính:
a) 86 x 53
b) 33 x 44
c) 157 x 24
d) 1122 x 19
8
2 5
4 3 0
8
5
5
4
2
13
2
13
2
5
4
1
8
2
6
4
1
3
8
6
7
3
8
9
0
10
2
2
1
1
8
1
3
1
2
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Bài giải
25 quyển vở cùng loại có số trang là :
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số : 1200 trang.
Luyện tập
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Toán
Nhân với số có hai chữ số
RUNG
CHUÔNG VàNG
1
2
3
4
Lựa chọn các câu hỏi
CÂU HỎI PHỤ
Câu 1: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Câu 2: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
56
31
56
168
224
?
SAI
Câu 3: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
57
43
171
228
2351
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 4: DNG hay SAI
25
24
100
50
600
Câu hỏi phụ: SAI Vè SAO?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
56
31
56
168
224
SAI VÌ SAO?
Tích riêng thứ hai
chưa lùi sang trái
một cột
Chúc mừng người chiến thắng
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
Về dự hội thi giáo viên giỏi năm học 2010 - 2011
Môn Toán lớp 4
Nhiệt liệt chào mừng các Thầy giáo, Cô giáo
Về dự hội thi giáo viên giỏi năm học 2010 - 2011
Môn Toán lớp 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Vinh
Dung lượng: 2,11MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)