Nhân với số có hai chữ số

Chia sẻ bởi Tăng Thị Bình | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Ta có thể làm như sau :
36 x 23 =


= 828
Thø ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
23
Nhân với số có hai ch? số
36 x (20 + 3)
= 36 x 20
+ 36 x 3
= 720
+ 108
3
6
2
3
=
?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có th? tính nhu sau:
b) D?t tớnh v� tớnh:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
3
6
2
3
=
828
Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
Thứ ba, ng�y 9 thỏng 11 nam 2010
Toỏn
3 nhân 6 b»ng 18, viÕt 8 nhí 1 ; 3 nhân 3 b»ng 9, thêm 1 b»ng 10, viết 10.

 2 nhân 6 b»ng 12, viÕt 2 (d­íi 0) nhí 1 ; 2 nhân 3 b»ng 6, thêm 1 b»ng 7, viÕt 7.

 H¹ 8 ;
0 céng 2 b»ng 2, viÕt 2 ;
1 céng 7 b»ng 8, viÕt 8.
8
10
2
7
8
2
8
Nhân với số có hai ch? số
Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
B�i 1: D?t tớnh r?i tớnh:
Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Luyện tập
Bài 2. Tính giá trị biÓu thøc 45 x a víi a = 13; 26
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Bài gi¶i
25 quyển vở cùng loại có tất cả số trang là:
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số : 1200 trang
Nhõn v?i s? cú hai ch? s?
Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
Đúng ghi Đ, sai ghi S

108
81
918
108
81
8208
27
34
27
34
27
34
s
S
Đ
Ai nhanh ai đúng?
Câu 1: ĐÚNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Câu 2: ĐÚNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
67
45
305
268
2985
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 3: ĐÚNG hay SAI
25
24
100
50
600
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tăng Thị Bình
Dung lượng: 654,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)