Nhân với số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vinh |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 4A
1: Kiểm tra bài cũ
Bài 1. Tính:
36 x 23 =
36 x ( 20 + 3 )
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 x 23 = ?
a. Ta có thể tính như sau:
36 x23 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
x
b. Thông thường ta đặt tính và làm như sau :
36
23
1 0
8
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
8
2
8
2
7
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10;
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7;
* Hạ 8
* 0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* 1 cộng 7 bằng 8, viết 8
c. Trong cách tính trên:
* 108 gọi là tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ phải là 720.
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
Toán
Vậy: 36 x 23 = 828
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a) 86 x 53 b) 33 x 44 c) 157 x 24 d) 1122 x 19
86
53
x
258
430
1452
4558
33
44
x
132
132
157
24
x
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
628
314
3768
1122
19
x
10098
1122
21318
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a = 13; 26; 39
Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
Với a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
Với a = 39 Thì 45 x a = 45 x 39 = 1755
Bài 3. Tóm tắt :
Mỗi quyển vở có : 48 trang.
25 quyển vở có ? Trang.
Bài giải
25 quyển vở cùng loại có tất cả số trang là
48 x 25 = 1200 ( trang )
Đáp số : 1200 trang
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
TOÁN
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
* Nếu đúng ghi Đ, nếu sai ghi S vào ô trống.
240 240 240
13 13 13 13
x
x
x
x
7 20
24 0
960
620
240
3020
720
240
3120
723
240
3123
Giờ học kết thúc
Kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ, thành đạt
Kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ, thành đạt
1: Kiểm tra bài cũ
Bài 1. Tính:
36 x 23 =
36 x ( 20 + 3 )
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 x 23 = ?
a. Ta có thể tính như sau:
36 x23 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
x
b. Thông thường ta đặt tính và làm như sau :
36
23
1 0
8
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
8
2
8
2
7
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10;
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7;
* Hạ 8
* 0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* 1 cộng 7 bằng 8, viết 8
c. Trong cách tính trên:
* 108 gọi là tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ phải là 720.
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
Toán
Vậy: 36 x 23 = 828
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a) 86 x 53 b) 33 x 44 c) 157 x 24 d) 1122 x 19
86
53
x
258
430
1452
4558
33
44
x
132
132
157
24
x
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
628
314
3768
1122
19
x
10098
1122
21318
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a = 13; 26; 39
Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
Với a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
Với a = 39 Thì 45 x a = 45 x 39 = 1755
Bài 3. Tóm tắt :
Mỗi quyển vở có : 48 trang.
25 quyển vở có ? Trang.
Bài giải
25 quyển vở cùng loại có tất cả số trang là
48 x 25 = 1200 ( trang )
Đáp số : 1200 trang
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
TOÁN
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
* Nếu đúng ghi Đ, nếu sai ghi S vào ô trống.
240 240 240
13 13 13 13
x
x
x
x
7 20
24 0
960
620
240
3020
720
240
3120
723
240
3123
Giờ học kết thúc
Kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ, thành đạt
Kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ, thành đạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vinh
Dung lượng: 580,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)