Nhân với số có hai chữ số

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Giỏi | Ngày 11/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Chào mừng
Người dạy: Nguyễn Văn Giỏi
Môn toán - Tiết 59
TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI 4+5
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ LONG A
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Toán
Trò chơi: TÔI CÓ

1. Khởi động:
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Toán
23
Nhân với số có hai chữ số
3
6
2
3
=
?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Đặt tính và tính:
3
6
2
3
8
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
3
6
2
3
=
828
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Toán
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Toán
Nhân với số có hai chữ số
Chú ý:
Tích riêng thứ hai viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ nhất.
a) 86 x 53
b) 33 x 44
c) 157 x 24

Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Toán
NHA�N Vễ�I SO� CO� HAI CHệế SO�
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
3. Luyện tập- thực hành
8 6
x
5 3
2 5 8
4 3 0
4 5 5 8
3 3
x
4 4
1 3 2
1 3 2
1 4 5 2
1 5 7
2 4
x
6 2 8
3 1 4
3 7 6 8
Moói quyeồn vụỷ coự 48 trang. Hoỷi 25 quyeồn vụỷ cuứng loaùi coự taỏt caỷ bao nhieõu trang ?
Bài giải

Nhân với số có hai chữ số
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Toán
Số trang của 25 quyển vở cùng loại là:
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số: 1200 trang.

Bài 3:
RUNG
CHUÔNG VàNG

1
2
3
4
Cách chơi:
+ Các em quan sát và ghi nhanh kết quả vào bảng ĐÚNG ghi (Đ)- SAI ghi (S ), trong thời gian 15 giây (HẾT GIỜ).
+ Khi báo hết giờ, các em sẽ đưa bảng lên: Nếu kết quả trùng khớp với đáp án là ĐÚNG.
+ Những trường hợp sau đây là không hợp lệ và sẽ rời khỏi cuộc chơi:
* Kết quả ghi bảng không trùng khớp với đáp án.
* Đưa bảng lên chậm so với thời gian qui định.
Câu hỏi:
Câu 1: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Câu 2: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
57
43
171
228
2451
?
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 3: D�NG hay SAI
25
24
100
50
600
Câu 4: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
56
31
56
168
224
?
SAI
Câu hỏi phụ: SAI Vè SAO?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
56
31
56
168
224
SAI VÌ SAO?
Tích riêng thứ hai chưa viết lùi sang trái một cột so với tích riêng thứ nhất
1736
4. Tổng kết:
Cám ơn quý thầy, cô đã quan tâm theo dõi.
Kính chúc quí thầy, cô dồi dào sức khỏe, thành đạt trên mọi lĩnh vực.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Giỏi
Dung lượng: 6,02MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)