Nhân với số có hai chữ số

Chia sẻ bởi Đinh Thị Thơm | Ngày 11/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Lớp 4
Môn: toán
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự thăm lớp

Kiểm tra bài cũ
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Toán
*Đặt tính và tính:

36 x 20
36 x 3
36 x 20 = 720
Ta có thể tính như sau :

Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Toán
23
Nhân với số có hai chữ số
36 x 23 =
x
+
36
36
=
108
=
828
36
(
+
20
)
x
20
x
3
720
+
=
3
3
6
2
3
=
?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau:
36
2
8
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
36
23
=
828
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Toán
3
Nhớ:
1
1
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 ; 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.

? 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 ; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.

? Hạ 8 ;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ;
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
8
10
2
7
8
2
8
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Toán
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập
Đặt tính rồi tính:
a) 86 x 53
b) 33 x 44
c) 157 x 24
d) 1122 x 19
8
5
5
4
3 3
4 4
x
132
132
1452
1 5 7
2 4
x
628
314
3768
86
x
53
8
5
2
0
3
4
1122
19
10098
1122
21318
33 x 44= 1452
1122 x19 =21318
157 x 24 =3768
x
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Bài giải
25 quyển vở cùng loại có số trang là :
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số : 1200 trang.
Luyện tập
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Toán
Nhân với số có hai chữ số
RUNG
CHUÔNG VàNG

1
2
3
4
Lựa chọn các câu hỏi
CÂU HỎI PHỤ
Câu 1: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Câu 2: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
56
31
56
168
224
?
SAI
Câu 3: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
57
43
171
228
2351
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 4: D�NG hay SAI
25
24
100
50
600
Câu hỏi phụ: SAI Vè SAO?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
56
31
56
168
224
SAI VÌ SAO?
Tích riêng thứ hai
chưa lùi sang trái
một cột
1736
Chúc mừng người chiến thắng





Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
Môn Toán lớp 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Thơm
Dung lượng: 2,17MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)