Nhân với số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Phan Thị Phương |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC NAM ĐÔNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG NHẬT
HỘI THI BÀI GIẢNG CÓ ƯDCNTT LẦN THỨ IV
Năm học: 2010 -2011
MÔN: TOÁN
Lớp 4
BÀI: NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THỊ LÀI
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Đặt tính và tính:
36 x 3 36 x 20
36
3
108
2 3
Ta có thể tính như sau:
36 x 23 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
1. Ví dụ:
Toán: Nhân với số có hai chữ số
3
6
2
3
=
?
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;
10
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
7
* Hạ 8;
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2;
2
8
3
6
2
3
=
828
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
1. Ví dụ:
Toán: Nhân với số có hai chữ số
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2;
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
3
6
2
3
=
828
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
Tích riêng thứ hai được viết
thì phải là 720.
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ
tích riêng thứ hai.
72
Toán: Nhân với số có hai chữ số
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:
a) 86 x 53
b) 33 x 44
c) 157 x 24
8
2 5
4 3 0
8
5
5
4
2
13
2
13
2
5
4
1
8
2
6
4
1
3
8
6
7
3
2. Luyện tập:
Toán: Nhân với số có hai chữ số
M?i quy?n v? cú 48 trang. H?i 25 quy?n v? cựng lo?i cú t?t c? bao nhiờu trang?
2. Luyện tập:
Bài tập 3:
Tóm tắt: 1 quyển vở: 48 trang.
48 quyển vở: ....trang?
Toán: Nhân với số có hai chữ số
Bài giải:
25 quyển vở cùng loại có số trang là:
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số: 1200 trang.
Bài tập 3:
Toán: Nhân với số có hai chữ số
ĐÚNG HAY SAI
TRÒ CHƠI:
Toán: Nhân với số có hai chữ số
Câu 1: ĐÚNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Toán: Nhân với số có hai chữ số
Câu 2: ĐÚNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
56
31
56
168
224
?
SAI
Toán: Nhân với số có hai chữ số
Câu 3: ĐÚNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
57
43
171
228
2351
?
SAI
Toán: Nhân với số có hai chữ số
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 4: ĐÚNG hay SAI
25
24
100
50
600
Toán: Nhân với số có hai chữ số
Chúc mừng người chiến thắng
Toán: Nhân với số có hai chữ số
Chúc các thầy, cô giáo sức khỏe.
TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG NHẬT
HỘI THI BÀI GIẢNG CÓ ƯDCNTT LẦN THỨ IV
Năm học: 2010 -2011
MÔN: TOÁN
Lớp 4
BÀI: NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THỊ LÀI
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Đặt tính và tính:
36 x 3 36 x 20
36
3
108
2 3
Ta có thể tính như sau:
36 x 23 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
1. Ví dụ:
Toán: Nhân với số có hai chữ số
3
6
2
3
=
?
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;
10
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
7
* Hạ 8;
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2;
2
8
3
6
2
3
=
828
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
1. Ví dụ:
Toán: Nhân với số có hai chữ số
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2;
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
3
6
2
3
=
828
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
Tích riêng thứ hai được viết
thì phải là 720.
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ
tích riêng thứ hai.
72
Toán: Nhân với số có hai chữ số
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:
a) 86 x 53
b) 33 x 44
c) 157 x 24
8
2 5
4 3 0
8
5
5
4
2
13
2
13
2
5
4
1
8
2
6
4
1
3
8
6
7
3
2. Luyện tập:
Toán: Nhân với số có hai chữ số
M?i quy?n v? cú 48 trang. H?i 25 quy?n v? cựng lo?i cú t?t c? bao nhiờu trang?
2. Luyện tập:
Bài tập 3:
Tóm tắt: 1 quyển vở: 48 trang.
48 quyển vở: ....trang?
Toán: Nhân với số có hai chữ số
Bài giải:
25 quyển vở cùng loại có số trang là:
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số: 1200 trang.
Bài tập 3:
Toán: Nhân với số có hai chữ số
ĐÚNG HAY SAI
TRÒ CHƠI:
Toán: Nhân với số có hai chữ số
Câu 1: ĐÚNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Toán: Nhân với số có hai chữ số
Câu 2: ĐÚNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
56
31
56
168
224
?
SAI
Toán: Nhân với số có hai chữ số
Câu 3: ĐÚNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
57
43
171
228
2351
?
SAI
Toán: Nhân với số có hai chữ số
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 4: ĐÚNG hay SAI
25
24
100
50
600
Toán: Nhân với số có hai chữ số
Chúc mừng người chiến thắng
Toán: Nhân với số có hai chữ số
Chúc các thầy, cô giáo sức khỏe.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Phương
Dung lượng: 719,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)