Nhân với số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Thu |
Ngày 11/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ năm, ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ
Nªu c¸c tÝnh chÊt cña phÐp nh©n mµ em ®· häc?
Vận dụng tính chất nhân một số với một tổng hãy tính:
36 x 23 = ?
Bài giải:
36 x 23 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
Ta có thể tính như sau :
36 x 23 =
= 828
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2010
To¸n
23
$:59 NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 x (20 + 3)
= 36 x 20
+ 36 x 3
= 720
+ 108
3
6
2
3
=
?
$59 NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Dặt tính và tính:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
3
6
2
3
=
828
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2010
To¸n
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2010
Toán
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 ; 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
? 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 ; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
? Hạ 8 ;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ;
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
8
10
2
7
8
2
8
Nhân với số có hai CH? số
Thứ năm, ngày 5 tháng 11 năm 2010
To¸n
Bi 1: Dặt tính rồi tính:
a) 86 x 53
c) 157x 24
d) 1122 x 19
258
430
58
45
628
314
3768
10098
1122
21318
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2010
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Luyện tập
Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13; 26; 39
( theo mẫu):
Mẫu: Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2010
Toán
Với a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
Với a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Bài giải
25 quyển vở cùng loại có số trang là:
48 x 25 = 1 200 ( trang)
Dáp số : 1 200 trang.
Nhân với số có hai CH? số
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2010
Toán
Th? nam ngy 5 thỏng 11 nam 2010
Toỏn
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
108
81
918
108
81
8208
27
34
27
34
27
34
s
S
Đ
Ai nhanh ai đúng
Thử tài thông minh của bạn
1
2
3
4
CÂU HỎI PHỤ
Câu 1: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Câu 2: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
45
25
225
90
315
?
SAI
Câu 3: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
67
45
305
268
2985
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 4: DNG hay SAI
25
24
100
50
600
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc
Toán
Kiểm tra bài cũ
Nªu c¸c tÝnh chÊt cña phÐp nh©n mµ em ®· häc?
Vận dụng tính chất nhân một số với một tổng hãy tính:
36 x 23 = ?
Bài giải:
36 x 23 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
Ta có thể tính như sau :
36 x 23 =
= 828
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2010
To¸n
23
$:59 NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 x (20 + 3)
= 36 x 20
+ 36 x 3
= 720
+ 108
3
6
2
3
=
?
$59 NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Dặt tính và tính:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
3
6
2
3
=
828
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2010
To¸n
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2010
Toán
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 ; 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
? 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 ; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
? Hạ 8 ;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ;
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
8
10
2
7
8
2
8
Nhân với số có hai CH? số
Thứ năm, ngày 5 tháng 11 năm 2010
To¸n
Bi 1: Dặt tính rồi tính:
a) 86 x 53
c) 157x 24
d) 1122 x 19
258
430
58
45
628
314
3768
10098
1122
21318
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2010
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Luyện tập
Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13; 26; 39
( theo mẫu):
Mẫu: Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2010
Toán
Với a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
Với a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Bài giải
25 quyển vở cùng loại có số trang là:
48 x 25 = 1 200 ( trang)
Dáp số : 1 200 trang.
Nhân với số có hai CH? số
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2010
Toán
Th? nam ngy 5 thỏng 11 nam 2010
Toỏn
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
108
81
918
108
81
8208
27
34
27
34
27
34
s
S
Đ
Ai nhanh ai đúng
Thử tài thông minh của bạn
1
2
3
4
CÂU HỎI PHỤ
Câu 1: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Câu 2: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
45
25
225
90
315
?
SAI
Câu 3: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
67
45
305
268
2985
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 4: DNG hay SAI
25
24
100
50
600
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Thu
Dung lượng: 1,33MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)