Nhân với số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Tranthi Tuyet |
Ngày 11/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các Thầy giáo, Cô giáo
Về dự hội thi giáo viên giỏi năm 2011-2012
Môn Toán lớp 4
Lớp 4
Môn: toán
Phòng giáo dục và Đào tạo Chư Pưh
Trường tiểu học Nguyễn Văn Cừ
Người thực hiện: Trần Thị Tuyết
Kiểm tra bài cũ
Thứ năm ngày 09 tháng 11 năm 2011
Toán
*Đặt tính và tính:
36 x 3 36 x 20
Thứ năm, ngày 09 tháng 11 năm 2011
Toán
Nhân với số có hai chữ số
Ta tìm cách tính tích này như thế nào?
Ta nhận thấy 23 = 20 + 3, do đó ta có thể thay: 36 x 23 = 36 x (20 + 3) áp dụng quy tắc nhân một số với một tổng
Ta tính như sau:
36 x 23 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
Nhân với số có hai chữ số
23
a) Ta có thể tính như sau:
b) Đặt tính và tính:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
3
6
2
3
=
828
Thứ năm ngày 09 tháng 11 năm 2011
Toán
Nhân với số có hai chữ số
Nhân với số có hai chữ số
23
= 720 + 108
=
36 x 23 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
828
* 108 gọi là tích riêng thứ nhất
* 72 gọi là tích riêng thứ hai
* Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
Để tìm 36 x 23 ta phải thực hiện hai phép tính nhân (36 x 3; 36 x 20) và một phép cộng (108 + 720). Để không phải đặt tính nhiều lần ta thực hiện như sau.
Đặt tính rồi tính:
a) 86 x 53
c) 157 x 24
b) 33 x 44
8
2 5
4 3 0
8
5
5
4
2
13
2
13
2
5
4
1
8
2
6
4
1
3
8
6
7
3
Thứ năm ngày 09 tháng 11 năm 2011
Toán
Nhân với số có hai chữ số
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Bài giải
Tóm tắt:
Thứ năm ngày 09 tháng 11 năm 2011
Toán
Nhân với số có hai chữ số
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập
1 quyển vở có : 48 trang
25 quyển vở có : … trang ?
25 quyển vở cùng loại có số trang là:
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số : 1200 trang vở
RUNG
CHUÔNG VàNG
Câu 1: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
73
15
365
73
1095
?
ĐÚNG
Câu 2: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
42
61
42
252
294
?
SAI
Câu hỏi phụ: SAI Vè SAO?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
42
61
42
252
294
SAI VÌ SAO?
Tích riêng thứ hai
chưa lùi sang trái
một cột
Chúc mừng người chiến thắng
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
Về dự hội thi giáo viên giỏi năm học 2011 - 2012
Môn Toán lớp 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tranthi Tuyet
Dung lượng: 1,46MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)