Nhân với số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Lê Thị Vy |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TOÁN 4
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Đặt tính và tính:
Tìm cách tính 36 x 23.
x
108
36
3
720
20
x
36
23 bằng tổng của 20 và 3, do đó có thể thay 36 x 23 bằng tổng của 36 x 20 và 36 x 3
Đặt tính và tính:
Tìm cách tính 36 x 23.
x
108
36
3
720
20
x
36
* Ta có thể tính như sau:
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
36
3
36
108
3
36
3
36
108
3
36
36
3
36
108
3
36
36
3
36
108
3
36
36
3
36
108
3
36
36
108
3
36
x
36
108
3
36
720
x
36
108
3
36
36
x
36
720
x
36
36
20
36
720
20
36
= 36 x 20 + 36 x3
= 720 + 108
= 828
3
6
2
3
=
?
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Dặt tính và tính:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
3
6
2
3
=
828
3
6
2
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
c) Trong cách tính trên:
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
108
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
828
72
6
3
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
tích riêng thứ nhất.
gọi là
* 108
tích riêng thứ nhất.
tích riêng thứ nhất.
tích riêng thứ nhất.
tích riêng thứ hai.
* 72
gọi là
lùi sang bên trái một cột
Tích riêng thứ hai được viết
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
lùi sang bên trái một cột
Luyện tập:
86 x 53
Đặt tính rồi tính:
1122 x 19
86
53
x
157 x 24
157
x
24
628
314
258
430
4558
3768
1122
x
19
10098
1122
21318
Luyện tập:
Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13 ; 26 ; 39
Với a= 13
Thì 45 x a = 45 x 13 = 585
Với a= 26
Thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
Với a= 39
Thì 45 x a = 45 x 39 = 1755
Luyện tập:
Một quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ?
Bài giải:
25 quyển vở cùng loại có số trang là :
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số: 1200 trang
Tóm tắt:
1 quyển vở : 48 trang
25 quyển vở : ? trang
Luyện tập:
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
37 x 45
37
45
x
185
148
333
S
37
x
45
185
148
1665
Đ
37
45
x
185
148
14985
S
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Đặt tính và tính:
Tìm cách tính 36 x 23.
x
108
36
3
720
20
x
36
23 bằng tổng của 20 và 3, do đó có thể thay 36 x 23 bằng tổng của 36 x 20 và 36 x 3
Đặt tính và tính:
Tìm cách tính 36 x 23.
x
108
36
3
720
20
x
36
* Ta có thể tính như sau:
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
36
3
36
108
3
36
3
36
108
3
36
36
3
36
108
3
36
36
3
36
108
3
36
36
3
36
108
3
36
36
108
3
36
x
36
108
3
36
720
x
36
108
3
36
36
x
36
720
x
36
36
20
36
720
20
36
= 36 x 20 + 36 x3
= 720 + 108
= 828
3
6
2
3
=
?
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Dặt tính và tính:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
3
6
2
3
=
828
3
6
2
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
c) Trong cách tính trên:
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
108
6
3
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
* Hạ 8
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
828
72
6
3
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
tích riêng thứ nhất.
gọi là
* 108
tích riêng thứ nhất.
tích riêng thứ nhất.
tích riêng thứ nhất.
tích riêng thứ hai.
* 72
gọi là
lùi sang bên trái một cột
Tích riêng thứ hai được viết
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
lùi sang bên trái một cột
Luyện tập:
86 x 53
Đặt tính rồi tính:
1122 x 19
86
53
x
157 x 24
157
x
24
628
314
258
430
4558
3768
1122
x
19
10098
1122
21318
Luyện tập:
Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13 ; 26 ; 39
Với a= 13
Thì 45 x a = 45 x 13 = 585
Với a= 26
Thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
Với a= 39
Thì 45 x a = 45 x 39 = 1755
Luyện tập:
Một quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ?
Bài giải:
25 quyển vở cùng loại có số trang là :
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số: 1200 trang
Tóm tắt:
1 quyển vở : 48 trang
25 quyển vở : ? trang
Luyện tập:
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
37 x 45
37
45
x
185
148
333
S
37
x
45
185
148
1665
Đ
37
45
x
185
148
14985
S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Vy
Dung lượng: 309,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)