Nhân với số có hai chữ số

Chia sẻ bởi Bùi Thị Nhi | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học lại xuân
L?p 4A4
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Kiểm tra bài cũ

45786 x 3
Hoạt động 1:
Bảng
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Học sinh biết thực hiện nhân với số có hai chữ số.
-Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai trong phép nhân với số có hai chữ số.
-áp dụng nhân với số có hai chữ số vào giải các bài toán liên quan.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện nhân với số có hai chữ số.
3.Thái độ:Giáo dục tính kiên trì, bền bỉ trong học tập
*Học sinh yếu làm bài 1và bài 3, học sinh khá giỏi làm thêm bài 2.
Hoạt động 2: Ví dụ:
Bảng
Ta có thể l�m như sau :
36 x 23 =


= 828
23
36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x3
= 720 + 108
3
6
2
3
=
?
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b)Thông thường ta đặt tính và tính như sau :
3
6
2
3
8
Nhớ
1
10
2
1
7
8
2
8
3
6
2
3
=
828
Tích riêng thứ hai
Tích riêng thứ nhất
Tích chung
Lưu ý :
Khi viết tích riêng thứ hai ta viết lùi sang bên trái 1 cột so với tích riêng thứ nhất.
Các bước thực hiện nhân với số có hai chữ số

Bước 1: Đặt tính
Bước 2: Tìm tích riêng thứ nhất
Bước 3: Tìm tích riêng thứ hai
Bước 4: Tìm tích chung
B�i 1: Dặt tính r?i tính:
a) 86 x53
b) 33 x 44
c) 157 x 24
B�i 3:
Tóm tắt :
M?i quy?n v? : 48 trang.
25 quy?n v? cựng lo?i : ? trang
d) 1122 x 19
B�i 2:
Tính giá trị biểu thức 45 x a với a bằng 13 ; 26 ; 39
Bảng
Vở
Nháp
Ho¹t ®éng 3: LuyÖn tËp
B�i gi?i
25 quy?n v? cựng lo?i cú t?t c? l�:
48 x 25 = 1200 (trang)
Dáp s? : 1200 trang
Bài 2
Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13 ; 26 ; 39.
Bài giải
Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
Với a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
Với a = 39. thì 45 x a = 45 x 39= 1755
Hoạt động 4:C?NG C?
Đúng ghi Đ, sai ghi S

108
81
918
108
81
8208
27
34
27
34
27
34
s
S
Đ
b,
a,
c,
27
34
27
34
b,
a,
c,
27
34
27
34
27
34
b,
a,
c,
Bảng
Ai SaI - ai đúng
Hoạt động 5: Trò chơi
Câu 1: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Câu 2: D�NG hay SAI
67
45
305
268
2985
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
?
ĐÚNG
Câu 3: D�NG hay SAI
25
24
100
50
600
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trường tiểu học lại xuân
Lớp 4A4
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Nhi
Dung lượng: 1,23MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)