Nhân với số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Phan Thành Lâm |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô về dự giờ
Nhơn Mỹ, ngày 07 tháng 11 năm 2012
MÔN TOÁN LỚP 4
GV: Hồ Văn Hưng
Tập thể lớp 4 B
PHÒNG GIÁO DỤC CHỢ MỚI
TRƯỜNG TIỂU HỌC “A” NHƠN MỸ
-------------------------------------------
MÔN : TOÁN
Nhân với số có hai chữ số
Bài cũ :
Thực hiện tính nhân với số có một chữ số
754
X 2
1508
6824
X 2
13648
a) Hoạt động 1:
Giới thiệu cách nhân với số có hai chữ số
Tìm cách tính :
36 x 23 = ?
36 x 23
= 36 x 20
= 720
= 828
= 36 x ( 20 + 3 )
MÔN : TOÁN
Nhân với số có hai chữ số
108
+
+ 36 x 3
b/ Hoạt động 2: Giới thiệu cách đặt tính rồi tính
36 x 23 = ?
3 6
x
2 3
3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ 1
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2 nhân 6 bằng 12, viết 2(dưới 0) nhớ 1
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7,viết 7
Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1cộng 7 bằng 8, viết 8
8
10
2
7
8
2
8
36 x 23 = 828
36
23
108
72
828
x
Tích riêng thứ nhất
Tích riêng thứ hai
Trong cách tính trên:
*108 gọi là tích riêng thứ nhất
72 gọi là tích riêng thứ hai, tích riêng thứ hai viết lùi sang trái một cột
(so với tích riêng thứ nhất). Nếu viết đầy đủ thì phải là 720
36 x 23 = 828
MÔN : TOÁN
Nhân với số có hai chữ số
Sau đó cộng hai tích riêng lại.
HS đọc lại
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
a) 86 x 53 = ?
b) 33 x 44 = ?
c) 157 x 24 = ?
86
53
258
430
4558
x
33
44
132
132
1452
x
157
24
628
314
3768
x
Thực hành
- Yêu cầu học sinh làm bảng con
c) Hoạt động 3 :
Bài 3:
Bài giải
Số trang 25 quyển vở cùng loại có là:
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số : 1200 trang
Vở
Một quyển vở có 48 trang.Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả
bao nhiêu trang ?
s/69
MÔN : TOÁN
Nhân với số có hai chữ số
1
2
3
1122
19
MÔN : TOÁN
Nhân với số có hai chữ số
x
10098
1122
21318
+
Dặn dò :
Nhận xét tiết học :
Về nhà làm lại bài xem trước bài trang 70.
Bài học đến đây đã hết.
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VUI- KHOẺ !
Nhơn Mỹ, ngày 07 tháng 11 năm 2012
MÔN TOÁN LỚP 4
GV: Hồ Văn Hưng
Tập thể lớp 4 B
PHÒNG GIÁO DỤC CHỢ MỚI
TRƯỜNG TIỂU HỌC “A” NHƠN MỸ
-------------------------------------------
MÔN : TOÁN
Nhân với số có hai chữ số
Bài cũ :
Thực hiện tính nhân với số có một chữ số
754
X 2
1508
6824
X 2
13648
a) Hoạt động 1:
Giới thiệu cách nhân với số có hai chữ số
Tìm cách tính :
36 x 23 = ?
36 x 23
= 36 x 20
= 720
= 828
= 36 x ( 20 + 3 )
MÔN : TOÁN
Nhân với số có hai chữ số
108
+
+ 36 x 3
b/ Hoạt động 2: Giới thiệu cách đặt tính rồi tính
36 x 23 = ?
3 6
x
2 3
3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ 1
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2 nhân 6 bằng 12, viết 2(dưới 0) nhớ 1
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7,viết 7
Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1cộng 7 bằng 8, viết 8
8
10
2
7
8
2
8
36 x 23 = 828
36
23
108
72
828
x
Tích riêng thứ nhất
Tích riêng thứ hai
Trong cách tính trên:
*108 gọi là tích riêng thứ nhất
72 gọi là tích riêng thứ hai, tích riêng thứ hai viết lùi sang trái một cột
(so với tích riêng thứ nhất). Nếu viết đầy đủ thì phải là 720
36 x 23 = 828
MÔN : TOÁN
Nhân với số có hai chữ số
Sau đó cộng hai tích riêng lại.
HS đọc lại
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
a) 86 x 53 = ?
b) 33 x 44 = ?
c) 157 x 24 = ?
86
53
258
430
4558
x
33
44
132
132
1452
x
157
24
628
314
3768
x
Thực hành
- Yêu cầu học sinh làm bảng con
c) Hoạt động 3 :
Bài 3:
Bài giải
Số trang 25 quyển vở cùng loại có là:
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số : 1200 trang
Vở
Một quyển vở có 48 trang.Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả
bao nhiêu trang ?
s/69
MÔN : TOÁN
Nhân với số có hai chữ số
1
2
3
1122
19
MÔN : TOÁN
Nhân với số có hai chữ số
x
10098
1122
21318
+
Dặn dò :
Nhận xét tiết học :
Về nhà làm lại bài xem trước bài trang 70.
Bài học đến đây đã hết.
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VUI- KHOẺ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thành Lâm
Dung lượng: 1,37MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)