Nhân với số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Khieu Thi Tuoi |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Môn :Toán 4
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự chuyên đề cụm !
Trường Tiểu học Tây Giang
GV : Khiếu Thị Tươi
Kiểm tra bài cũ
Hỏi: Khi nhân một số với một tổng ta làm như thế nào ?
Hỏi: Khi nhân một số với một hiệu ta làm như thế nào ?
36 x = ?
36 x = ?
3
23
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI
Ta có thể tính như sau:
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 x 23 = ?
36
23
x
8
8
2
7
Hạ 8
2
0 cộng 2 bằng 2, viết 2.
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
c) Trong cách tính trên:
108 gọi là tích riêng thứ nhất.
8
36 x 23 = …..
828
72 gọi là tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720
10
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;
3 nhân 3 bằng 9 thêm 1 bằng 10, viết 10
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau
2 nhân 6 bằng 12, viết 2 ( dưới 0 ) nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
36 x 23 = ?
36 x 23 = ?
Ta có thể tính như sau:
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 x 23 = ?
Ta có thể đặt tính như sau:
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
108 gọi là tích riêng thứ nhất.
= 36 x 20 + 36 x 3
= 828
= 720 + 108
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
LUYỆN TẬP
d) 1122 x 19
B
THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI
Tóm tắt
1 quyển vở : 48 trang
25 quyển vở:…… trang ?
Bài giải
25 quyển vở cùng loại có số trang là :
48 x 25 = 1200 ( trang )
Đáp số : 1200 trang
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 x 23 = ?
Ta có thể đặt tính như sau:
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
108 gọi là tích riêng thứ nhất.
= 36 x 20 + 36 x 3
= 828
= 720 + 108
3
Dặn dò về nhà
Làm bài 1 ý d sách giáo khoa trang 69 vào vở ô li.
Làm vở bài tập toán bài 59
- Chuẩn bị bài luyện tập trang 69, 70.
RUNG
CHUÔNG VàNG
1
2
3
4
Lùa chän c¸c c©u hái
CÂU HỎI PHỤ
Câu 1: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Câu 2: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
56
31
56
168
224
?
SAI
Câu 3: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
57
43
171
228
2351
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 4: DNG hay SAI
25
24
100
50
600
Câu hỏi phụ: SAI Vè SAO?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
56
31
56
168
224
SAI VÌ SAO?
Tích riêng thứ hai
chưa lùi sang trái
một cột
1736
Chúc mừng người chiến thắng
Giáo viên : Khiếu Thị Tươi
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự chuyên đề cụm !
Trường Tiểu học Tây Giang
GV : Khiếu Thị Tươi
Kiểm tra bài cũ
Hỏi: Khi nhân một số với một tổng ta làm như thế nào ?
Hỏi: Khi nhân một số với một hiệu ta làm như thế nào ?
36 x = ?
36 x = ?
3
23
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI
Ta có thể tính như sau:
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 x 23 = ?
36
23
x
8
8
2
7
Hạ 8
2
0 cộng 2 bằng 2, viết 2.
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
c) Trong cách tính trên:
108 gọi là tích riêng thứ nhất.
8
36 x 23 = …..
828
72 gọi là tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720
10
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;
3 nhân 3 bằng 9 thêm 1 bằng 10, viết 10
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau
2 nhân 6 bằng 12, viết 2 ( dưới 0 ) nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
36 x 23 = ?
36 x 23 = ?
Ta có thể tính như sau:
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 x 23 = ?
Ta có thể đặt tính như sau:
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
108 gọi là tích riêng thứ nhất.
= 36 x 20 + 36 x 3
= 828
= 720 + 108
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
LUYỆN TẬP
d) 1122 x 19
B
THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI
Tóm tắt
1 quyển vở : 48 trang
25 quyển vở:…… trang ?
Bài giải
25 quyển vở cùng loại có số trang là :
48 x 25 = 1200 ( trang )
Đáp số : 1200 trang
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 x 23 = ?
Ta có thể đặt tính như sau:
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
108 gọi là tích riêng thứ nhất.
= 36 x 20 + 36 x 3
= 828
= 720 + 108
3
Dặn dò về nhà
Làm bài 1 ý d sách giáo khoa trang 69 vào vở ô li.
Làm vở bài tập toán bài 59
- Chuẩn bị bài luyện tập trang 69, 70.
RUNG
CHUÔNG VàNG
1
2
3
4
Lùa chän c¸c c©u hái
CÂU HỎI PHỤ
Câu 1: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Câu 2: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
56
31
56
168
224
?
SAI
Câu 3: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
57
43
171
228
2351
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 4: DNG hay SAI
25
24
100
50
600
Câu hỏi phụ: SAI Vè SAO?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
56
31
56
168
224
SAI VÌ SAO?
Tích riêng thứ hai
chưa lùi sang trái
một cột
1736
Chúc mừng người chiến thắng
Giáo viên : Khiếu Thị Tươi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khieu Thi Tuoi
Dung lượng: 28,97MB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)