Nhân với số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Long |
Ngày 11/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Câu 1: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
back
Câu 2: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
45
25
225
90
315
?
SAI
back
Câu 3: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
67
45
305
268
2985
?
SAI
back
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 4: DNG hay SAI
25
24
100
50
600
back
Lớp 4B kính chào các thầy cô giáo
Giỏo viờn :Ph?m Tu?n Long
Kkhởi động
Trò chơi: Truyền thư
Kiểm tra bài cũ
Thứ sáu, ngày 8 tháng 11 năm 2013
To¸n
KHI NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG TA LÀM NHƯ THẾ NÀO?
Khi nhân một số với một tổng , ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau
Ta có thể làm như sau :
36 x 23 =
=828
Thứ sáu ngày 8tháng 11 năm 20103
To¸n
23
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 x (20 + 3)
= 36 x 20
+ 36 x 3
= 720
+ 108
3
6
2
3
=
?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Dặt tính và tính:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
3
6
2
3
=
828
Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
To¸n
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
Toán
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 ; 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
? 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 ; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
? Hạ 8 ;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ;
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
8
10
2
7
8
2
8
Nhân với số có hai CH? số
Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
To¸n
Bi 1: Dặt tính rồi tính:
a) 86 x 53
b) 33 x 44
c) 157 x 24
258
430
4558
132
132
1452
628
314
3768
Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Luyện tập
Hoạt động: 2
Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13; 26; 39
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
Toán
Với a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
Với a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755
Với a = 13
thì 45 x a
= 45 x 13 = 585
Mỗi quyển vở có 48 trang. hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Nhân với số có hai CH? số
Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
Toán
Bài giải
Số trang của 25 quyển vở là:
48 x 25 = 1200 ( trang )
Đáp số: 1200 trang.
Tóm tắt
1 quyển : 48 trang
25 quyển: .... trang ?
Ai nhanh ai đúng
Thử tài thông minh của bạn
Lùa chän c¸c c©u hái
3
2
4
CÂU HỎI PHỤ
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
Lớp 4B
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh p húc
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
back
Câu 2: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
45
25
225
90
315
?
SAI
back
Câu 3: DNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
67
45
305
268
2985
?
SAI
back
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 4: DNG hay SAI
25
24
100
50
600
back
Lớp 4B kính chào các thầy cô giáo
Giỏo viờn :Ph?m Tu?n Long
Kkhởi động
Trò chơi: Truyền thư
Kiểm tra bài cũ
Thứ sáu, ngày 8 tháng 11 năm 2013
To¸n
KHI NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG TA LÀM NHƯ THẾ NÀO?
Khi nhân một số với một tổng , ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau
Ta có thể làm như sau :
36 x 23 =
=828
Thứ sáu ngày 8tháng 11 năm 20103
To¸n
23
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 x (20 + 3)
= 36 x 20
+ 36 x 3
= 720
+ 108
3
6
2
3
=
?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
6
2
3
=
3
6
(
2
0
+
3
)
=
3
6
2
0
+
3
6
3
=
720
+
108
=
828
a) Ta có thể tính như sau:
b) Dặt tính và tính:
3
6
2
3
8
Nhớ
1
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
10
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
2
1
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
* Hạ 8
8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
8
3
6
2
3
=
828
Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
To¸n
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
Toán
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 ; 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
? 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 ; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
? Hạ 8 ;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ;
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
8
10
2
7
8
2
8
Nhân với số có hai CH? số
Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
To¸n
Bi 1: Dặt tính rồi tính:
a) 86 x 53
b) 33 x 44
c) 157 x 24
258
430
4558
132
132
1452
628
314
3768
Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Luyện tập
Hoạt động: 2
Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13; 26; 39
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
Toán
Với a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
Với a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755
Với a = 13
thì 45 x a
= 45 x 13 = 585
Mỗi quyển vở có 48 trang. hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Nhân với số có hai CH? số
Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
Toán
Bài giải
Số trang của 25 quyển vở là:
48 x 25 = 1200 ( trang )
Đáp số: 1200 trang.
Tóm tắt
1 quyển : 48 trang
25 quyển: .... trang ?
Ai nhanh ai đúng
Thử tài thông minh của bạn
Lùa chän c¸c c©u hái
3
2
4
CÂU HỎI PHỤ
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
Lớp 4B
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh p húc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuấn Long
Dung lượng: 1,79MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)