Nhân với số có hai chữ số

Chia sẻ bởi Nguyễn Sao Mai | Ngày 11/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:






Nhiệt liệt chào mừng các Thầy giáo, Cô giáo
Về dự hội thi chào mừng ngày 20- 11
Môn Toán lớp 4

Lớp 4
Môn: toán
Phòng giáo dục và Đào tạo Sa Pa
Trường tiểu học Ho�ng Liờn
Thứ ba, ngày 11 tháng 11 năm 2014
Thứ ba ngày 11 tháng 11năm 2014
TOÁN
Bài 39: Nhân với số có hai chữ số
Mục tiêu
Em biết thực hiện phép nhân với số có hai chữ số và vận dụng vào giải bài toán có lời văn.
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014
TO�N
Em và bạn cùng tính 27 x 34 bằng hai cách a x( b + c) và a x b + a x c
Bài 39: Nhân với số có hai chữ số
27 x 34 = 27 x ( 30 + 4)
= 27 x 30 + 27 x 4
= 810 + 108
= 918
Bài 39: Nhân với số có một chữ số
b) Đặt tính và tính:
27
34
* 4 nhân 7 bằng 28, viết 8 nhớ 2
* 4 nhân 2 bằng 8, nhớ 2 bằng 10, viết 10
** Hạ 8
0 cộng 1 bằng 1, viết 1
1 cộng 8 bằng 9, viết 9
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014 TO�N
8
81
918
27 x 34 = 918
* 27 nhân 34 bằng 918
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 81 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
vì nó là 81 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 810.
lùi sang bên trái một cột
Hoạt động cả lớp: Đọc kĩ nội dung sau,nói cho bạn nghe cách thực hiện phép tính: 27 x 34 = ?
10
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014
Toán
Bài 39: Nhân với số có hai chữ số
Muốn nhân với số có hai chữ số ta làm như sau:
+ Đặt tính.
+ Lần lượt nhân từng chữ số theo thứ tự từ trái qua phải.
+ Cộng hai tích vừa tìm được.
Luyện tập
Đặt tính rồi tính:
Nhóm 1
a) 75 x 43
Nhóm 2
b) 246 x 52
Nhóm 3
c) 1213 x 17
Nhóm 4
d) 112 x 19
225
300
3225
492
1230
12792
8491
1213
20621
112
2128
1008
Luyện tập
Tính giá trị biểu thức : 38 x a
Nhóm
Với a = 24
Nhóm 3
Với a = 38
Nhóm 4
Với a = 35
Nhóm 1
Với a = 16
38
228
1330
190
114
304
114
152
76
608
1444
912
RUNG
CHUÔNG VàNG
Câu 1: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
30
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Câu 2: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
30
56
31
56
168
224
?
SAI
Câu 3: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
30
57
43
171
228
2351
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
30
?
ĐÚNG
Câu 4: D�NG hay SAI
25
24
100
50
600
Câu hỏi phụ: phép tính dưới đúng hay sai? Vì sao?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
15
56
31
56
168
224
SAI VÌ SAO?
Tích riêng thứ hai
chưa lùi sang trái
một cột
Chúc mừng người chiến thắng





Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
Về dự hội thi giáo viên giỏi năm học 2014 - 2015
Môn Toán lớp 4
Trường TH Hoàng Liên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Sao Mai
Dung lượng: 2,02MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)