Nhân với số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Đặng Tiến Thủy |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG KHỞI
Chào mừng các thầy cô đến dự giờ lớp 4c
GV: PHẠM THỦY TIÊN
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2015
TOÁN
Kiểm tra bài cũ
LUYỆN TẬP
Tính: 286 x ( 20 – 5)
= 286 x 20 – 286 x 5
= 5720 – 1430
= 4290
b
36 X 23 = ?
23 = 20 +
3
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720
= 828
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2015
TOÁN
a) Ta có thể tính như sau:
?
108
+
b
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 c?ng 7 b?ng 8, vi?t 8
36 X 23 =
?
828
6
3
3
2
X
8
6
1 0
3
3
6
2
7
3
2
8
2
8
TOÁN
a) Ta có thể tính như sau:
36 x 23 = ?
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
b) Thụng thu?ng ta d?t tớnh v tớnh nhu sau:
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
TOÁN
BT
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
TOÁN
Bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
157
24
628
314
3768
33
44
132
132
1452
86
53
258
430
4558
x
Bí mật
a) 86 x 53
b) 33 x 44
c) 157 x 24
1
4
2
3
Bài 1: Đặt tính rồi tính
x
x
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
TOÁN
Bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Trò chơi: Ô cửa bí mật
Cách chơi: Các em chuẩn bị bảng con trước.
Cô mở ô trên xuất hiện phép tính.
Các em đặt tính và tính vào bảng con
Cô mở ô cửa đáp án.
Các em kiểm tra kết quả.
b
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
157
24
628
314
3768
33
44
132
132
1452
86
53
258
430
4558
x
Bí mật
a) 86 x 53
b) 33 x 44
c) 157 x 24
1
4
2
3
Bài 1: Đặt tính rồi tính
x
x
b
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
M?i quy?n v? 48 trang. H?i 25 quy?n v? cựng lo?i cú bao nhiờu trang?
Giải
Số trang 25 quyển vở là:
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số: 1200 trang.
Bài 3:
Tóm tắt:
1 quyển vở : 48 trang.
25 quyển vở : …..trang ?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
TOÁN
v
Bài tập
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2015
TOÁN
Bài 3:
Bài 1:
A
B
C
THỬ SỨC PHÁT HIỆN NHANH
Phép tính nào làm đúng ?
0
1
2
3
4
5
6
A
B
C
THỬ SỨC PHÁT HIỆN NHANH
Phép tính nào làm đúng ?
2451
ĐÚNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
57
43
171
228
2351
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
?
ĐÚNG
DNG hay SAI
25
24
100
50
600
TOÁN
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
SAI VÌ SAO?
0
1
2
3
4
5
6
56
31
56
168
224
SAI VÌ SAO?
Tích riêng thứ hai
chưa lùi sang trái
một cột nên kết quả cũng sai
TOÁN
1736
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Về nhà xem lại bài
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
TOÁN
Xin cm on cc th?y cơ d quan tm theo di !
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG KHỞI
Chào mừng các thầy cô đến dự giờ lớp 4c
GV: PHẠM THỦY TIÊN
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2015
TOÁN
Kiểm tra bài cũ
LUYỆN TẬP
Tính: 286 x ( 20 – 5)
= 286 x 20 – 286 x 5
= 5720 – 1430
= 4290
b
36 X 23 = ?
23 = 20 +
3
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720
= 828
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2015
TOÁN
a) Ta có thể tính như sau:
?
108
+
b
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 c?ng 7 b?ng 8, vi?t 8
36 X 23 =
?
828
6
3
3
2
X
8
6
1 0
3
3
6
2
7
3
2
8
2
8
TOÁN
a) Ta có thể tính như sau:
36 x 23 = ?
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
b) Thụng thu?ng ta d?t tớnh v tớnh nhu sau:
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:
3
6
2
3
108
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
3
6
2
3
=
828
72
828
c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là
tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết
lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.
TOÁN
BT
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
TOÁN
Bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
157
24
628
314
3768
33
44
132
132
1452
86
53
258
430
4558
x
Bí mật
a) 86 x 53
b) 33 x 44
c) 157 x 24
1
4
2
3
Bài 1: Đặt tính rồi tính
x
x
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
TOÁN
Bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Trò chơi: Ô cửa bí mật
Cách chơi: Các em chuẩn bị bảng con trước.
Cô mở ô trên xuất hiện phép tính.
Các em đặt tính và tính vào bảng con
Cô mở ô cửa đáp án.
Các em kiểm tra kết quả.
b
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
157
24
628
314
3768
33
44
132
132
1452
86
53
258
430
4558
x
Bí mật
a) 86 x 53
b) 33 x 44
c) 157 x 24
1
4
2
3
Bài 1: Đặt tính rồi tính
x
x
b
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
M?i quy?n v? 48 trang. H?i 25 quy?n v? cựng lo?i cú bao nhiờu trang?
Giải
Số trang 25 quyển vở là:
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số: 1200 trang.
Bài 3:
Tóm tắt:
1 quyển vở : 48 trang.
25 quyển vở : …..trang ?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
TOÁN
v
Bài tập
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2015
TOÁN
Bài 3:
Bài 1:
A
B
C
THỬ SỨC PHÁT HIỆN NHANH
Phép tính nào làm đúng ?
0
1
2
3
4
5
6
A
B
C
THỬ SỨC PHÁT HIỆN NHANH
Phép tính nào làm đúng ?
2451
ĐÚNG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
57
43
171
228
2351
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
?
ĐÚNG
DNG hay SAI
25
24
100
50
600
TOÁN
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
SAI VÌ SAO?
0
1
2
3
4
5
6
56
31
56
168
224
SAI VÌ SAO?
Tích riêng thứ hai
chưa lùi sang trái
một cột nên kết quả cũng sai
TOÁN
1736
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Về nhà xem lại bài
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
TOÁN
Xin cm on cc th?y cơ d quan tm theo di !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tiến Thủy
Dung lượng: 22,93MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)