Nhân với số có hai chữ số

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy | Ngày 11/10/2018 | 15

Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớp 4 A
Môn : Toán
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
GV: Nguyễn Thị Thủy
.
Kiểm tra bài cũ
Ta có thể tính như sau:
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 x 23 = ?
36
23
x
8
8
2
7
 Hạ 8
2
0 cộng 2 bằng 2, viết 2.
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
c) Trong cách tính trên:
 108 gọi là tích riêng thứ nhất.
8
36 x 23 = …..
828
 72 gọi là tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720
10
 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;
3 nhân 3 bằng 9 thêm 1 bằng 10, viết 10
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau
 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 ( dưới 0 ) nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
36 x 23 = ?
LUYỆN TẬP
3. Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
Tóm tắt
1 quyển vở : 48 trang
25 quyển vở:…… trang ?
Bài giải
25 quyển vở cùng loại có số trang là :
48 x 25 = 1200 ( trang )
Đáp số : 1200 trang
RUNG
CHUễNG V�NG

1
2
3
4
L?a ch?n cỏc cõu h?i
CÂU HỎI PHỤ
Cõu 1: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Cõu 2: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
56
31
56
168
224
?
SAI
Cõu 3: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
57
43
171
228
2351
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Cõu 4: D�NG hay SAI
25
24
100
50
600
Câu hỏi phụ:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
56
31
56
168
224
SAI VÌ SAO?
Tích riêng thứ hai
chưa lùi sang trái
một cột
1736
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ SỨC KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy
Dung lượng: 1,54MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)