Nhân với số có hai chữ số

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh | Ngày 11/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có hai chữ số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Môn :Toán 4
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Kiểm tra bài cũ
Khi nhân một số với một tổng ta làm như thế nào ?
Khi nhân một số với một hiệu ta làm như thế nào ?
36 x = ?
36 x = ?
3
23
THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI
36
23
x
8
8
2
7
 Hạ 8
2
0 cộng 2 bằng 2, viết 2.
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
c) Trong cách tính trên:
 108 gọi là tích riêng thứ nhất.
8
36 x 23 = …..
828
 72 gọi là tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720
10
 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;
3 nhân 3 bằng 9 thêm 1 bằng 10, viết 10
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau
 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 ( dưới 0 ) nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
Ta có thể tính như sau:
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
36 x 23 = ?
36 x 23 = ?
Ta có thể đặt tính như sau:
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
108 gọi là tích riêng thứ nhất.
= 36 x 20 + 36 x 3
= 828
= 720 + 108
d) 1122 x 19
742
Tóm tắt
1 quyển vở : 48 trang
25 quyển vở:…… trang ?
Bài giải
25 quyển vở cùng loại có số trang là :
48 x 25 = 1200 ( trang )
Đáp số : 1200 trang
RUNG
CHUÔNG VàNG

1
2
3
4
Lùa chän c¸c c©u hái
CÂU HỎI PHỤ
Câu 1: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
13
258
86
1118
?
ĐÚNG
Câu 2: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
56
31
56
168
224
?
SAI
Câu 3: D�NG hay SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
57
43
171
228
2351
?
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
?
ĐÚNG
Câu 4: D�NG hay SAI
25
24
100
50
600
Câu hỏi phụ: SAI Vè SAO?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
56
31
56
168
224
SAI VÌ SAO?
Tích riêng thứ hai
chưa lùi sang trái
một cột
1736
Chúc mừng người chiến thắng
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 1,13MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)