Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Phong |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Nhân với số có ba chữ số (t t)
GV: Phạm Thị Phong
Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009
Toán:
Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321
248
321
248
496
744
79608
x
b) 1163 x 125
1163
125
5815
2326
1163
145375
x
BÀI CŨ
Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009
Toán:
258
203
x
4
7
7
0
0
0
5
1
6
258 x 203 =
258 x 203 = ?
a) Thực hiện phép nhân ta được:
4
7
3
2
5
52374
258
203
x
4
7
7
0
0
0
5
1
6
258 x 203 = 52374
258 x 203 = ?
a) Thực hiện phép nhân,
ta được:
4
7
3
2
5
b) Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0. Thông thường ta không viết tích riêng này mà viết gọn như sau:
258
203
x
7
7
4
5
1
6
5
2
3
7
4
Chú ý: Viết tích riêng 516 lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.
Ví dụ: 123 x 204 = ?
123
204
x
vậy: 123 x 204 =
25092
2
2
9
4
4
6
0
9
2
5
2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
235 x 503
307 x 653
235
503
x
705
1175
118205
307
653
921
1535
1842
x
200471
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 546
302
1092
1638
2730
x
S
b) 546
302
1092
1638
17472
x
c) 546
302
1092
1638
164892
x
d) 546
302
1092
1638
1639092
x
S
Đ
S
GV: Phạm Thị Phong
Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009
Toán:
Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321
248
321
248
496
744
79608
x
b) 1163 x 125
1163
125
5815
2326
1163
145375
x
BÀI CŨ
Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009
Toán:
258
203
x
4
7
7
0
0
0
5
1
6
258 x 203 =
258 x 203 = ?
a) Thực hiện phép nhân ta được:
4
7
3
2
5
52374
258
203
x
4
7
7
0
0
0
5
1
6
258 x 203 = 52374
258 x 203 = ?
a) Thực hiện phép nhân,
ta được:
4
7
3
2
5
b) Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0. Thông thường ta không viết tích riêng này mà viết gọn như sau:
258
203
x
7
7
4
5
1
6
5
2
3
7
4
Chú ý: Viết tích riêng 516 lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.
Ví dụ: 123 x 204 = ?
123
204
x
vậy: 123 x 204 =
25092
2
2
9
4
4
6
0
9
2
5
2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
235 x 503
307 x 653
235
503
x
705
1175
118205
307
653
921
1535
1842
x
200471
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 546
302
1092
1638
2730
x
S
b) 546
302
1092
1638
17472
x
c) 546
302
1092
1638
164892
x
d) 546
302
1092
1638
1639092
x
S
Đ
S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Phong
Dung lượng: 2,43MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)