Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Cẩm Nhung |
Ngày 11/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
MÔN TOÁN 4
Xin kính chào quí thầy cô giáo
428
213
1284
428
856
91164
426384
3948
5264
2632
324
1316
x
x
1316 x 324 = 426 384
Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
I. Bài cũ:
Toán:
2 5 8
7 7 4
0 0 0
5 1 6
5 2 3 7 4
2
0
3
x
2 5 8
7 7 4
5 1 6
5 2 3 7 4
2
0
3
x
258 x 203 = 52 374
Toán: Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
II. Bài mới:
1/ Tìm hiểu cách đặt tính và tính:
Cách viết gọn:
Thực hiện phép nhân, ta được:
5 1 6
*Khi tích riêng thứ hai bằng 0 thì tích riêng thứ ba viết lùi sang trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.
258 x 203 = ?
523
203
563
2615
1569
159515
308
4504
1689
173404
x
x
523 x 203 = 159 515
308 x 563
= 563 x 308 = 173 404
2/ Thực hành:
Toán: Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
Bài1: Đặt tính rồi tính
a
b
523 x 203 = ?
308 x 563 = ?
Khi tích
riêng
thứ hai
bằng 0
thì tích
riêng thứ ba
viết lùi
sang trái
hai cột
so với
tích riêng
thứ nhất
Bài2:
456
203
1368
912
2280
203
456
1368
1368
203
456
912
10488
92568
x
x
x
Toán: Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
S
S
Đ
912
912
912
912
Khi tích riêng thứ hai bằng 0 thì tích riêng thứ ba viết lùi sang trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.
Bài3:
Tóm tắt:
Một con ăn một ngày: 104g
375 con ăn 10 ngày cần: ... Kg?
Bài giải:
Số thức ăn cần trong một ngày là:
104 x 375 = 39000 (g)
Số thức ăn cần trong 10 ngày là:
39 000 g = 39 kg
39 x 10 = 390 (kg)
Đáp số: 390 kg
Toán: Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
Trò chơi: “Điền số thích hợp vào ô trống”
2
4
1
3
3
2
4
x
1
0
7
7
7
1
1
2
2
2
2
4
1
3
3
2
4
x
2
7
1
0
1
2
7
7
2
1
Toán: Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
3/ Củng cố, dặn dò:
MÔN TOÁN 4
Xin kính chào quí thầy cô giáo
428
213
1284
428
856
91164
426384
3948
5264
2632
324
1316
x
x
1316 x 324 = 426 384
Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
I. Bài cũ:
Toán:
2 5 8
7 7 4
0 0 0
5 1 6
5 2 3 7 4
2
0
3
x
2 5 8
7 7 4
5 1 6
5 2 3 7 4
2
0
3
x
258 x 203 = 52 374
Toán: Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
II. Bài mới:
1/ Tìm hiểu cách đặt tính và tính:
Cách viết gọn:
Thực hiện phép nhân, ta được:
5 1 6
*Khi tích riêng thứ hai bằng 0 thì tích riêng thứ ba viết lùi sang trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.
258 x 203 = ?
523
203
563
2615
1569
159515
308
4504
1689
173404
x
x
523 x 203 = 159 515
308 x 563
= 563 x 308 = 173 404
2/ Thực hành:
Toán: Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
Bài1: Đặt tính rồi tính
a
b
523 x 203 = ?
308 x 563 = ?
Khi tích
riêng
thứ hai
bằng 0
thì tích
riêng thứ ba
viết lùi
sang trái
hai cột
so với
tích riêng
thứ nhất
Bài2:
456
203
1368
912
2280
203
456
1368
1368
203
456
912
10488
92568
x
x
x
Toán: Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
S
S
Đ
912
912
912
912
Khi tích riêng thứ hai bằng 0 thì tích riêng thứ ba viết lùi sang trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.
Bài3:
Tóm tắt:
Một con ăn một ngày: 104g
375 con ăn 10 ngày cần: ... Kg?
Bài giải:
Số thức ăn cần trong một ngày là:
104 x 375 = 39000 (g)
Số thức ăn cần trong 10 ngày là:
39 000 g = 39 kg
39 x 10 = 390 (kg)
Đáp số: 390 kg
Toán: Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
Trò chơi: “Điền số thích hợp vào ô trống”
2
4
1
3
3
2
4
x
1
0
7
7
7
1
1
2
2
2
2
4
1
3
3
2
4
x
2
7
1
0
1
2
7
7
2
1
Toán: Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
3/ Củng cố, dặn dò:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cẩm Nhung
Dung lượng: 410,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)