Nhân với số có ba chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Trường |
Ngày 11/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có ba chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2007
Toán
B
Kiểm tra bài cũ
164 x 23
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2007
Toán
B
164 X 123 = ?
164 x 123
= 164 x (100 + 20 + 3)
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
= 16400 + 3280 + 492
= 20172
x
x
+
123
Nhân với số có ba chữ số
x
+
Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2007
Toán
164 x 123 = ?
164 x 23 =
164x(100+20 + 3)
= 164 x 100+164 x20+ 164 x3
= 16400+ 3280+ 492
= 20172
Nhân với số có hai chữ số
1. Ví dụ
123
x
3
164
2
49
492
164
4
16
328
20172
2
1
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Toán
36 x 23 = ?
36 x 23 =
36x(20 + 3)
= 36x20 + 36x3
= 720 + 108
= 828
Nhân với số có hai chữ số
1. Ví dụ
164
123
x
492
328
1
2
7
164 x 123 =
164
tích riêng thứ nhất
tích riêng thứ hai
20172
20
tích riêng thứ ba
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Toán
164 x 123 = ?
164 x 123
= 164 x(100+20 + 3)
= 164 x20 + 164 x 20+ 164x3
= 16400+ 328 + 164
= 20172
Nhân với số có ba chữ số
1. Ví dụ
36
x
36
2
49
492
123
164
8
32
32 8
7
2
1
164
20
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Toán
36 x 23 = ?
36 x 23 =
36x(20 + 3)
= 36x20 + 36x3
= 720 + 108
= 828
Nhân với số có ba chữ số
1. Ví dụ
164
123
x
492
328
1
2
7
164 x 123 =
164
tích riêng thứ nhất
tích riêng thứ hai
20172
20
tích riêng thứ ba
2. Luyện tập
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2007
Toán
Nhân với số có ba chữ số
1. Ví dụ
2. Luyện tập
Bài 1:
S
B
c) 3124 x 213
3124
213
x
3
3124
7
4
2
21
3124
4
1
695512
5
1
2
2
9
5
Đặt tính rồi tính
6
8
4
2
6
69
Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2007
Toán
Nhân với số có hai chữ số
1. Ví dụ
2. Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Nh
Bài 2: viêtgiá trị của biểu thức vao ô trống
314
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Toán
Nhân với số có ba chữ số
1. Ví dụ
2. Luyện tập
Bài 1 : đặt tính rồi tính
Nh
Bài 2 : Viết giá trị vào ô trống
Bài 3
Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2007
Toán
Nhân với số có hai chữ số
1. Ví dụ
2. Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Viết giá trị của biểu thức
Bài 3:
Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2007
Toán
Nhân với số có hai chữ số
Ai đúng , Ai sai ?
145
125
x
5225
290
12625
145
125
x
5225
290
5670
a)
b)
145
145
Toán
B
Kiểm tra bài cũ
164 x 23
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2007
Toán
B
164 X 123 = ?
164 x 123
= 164 x (100 + 20 + 3)
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
= 16400 + 3280 + 492
= 20172
x
x
+
123
Nhân với số có ba chữ số
x
+
Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2007
Toán
164 x 123 = ?
164 x 23 =
164x(100+20 + 3)
= 164 x 100+164 x20+ 164 x3
= 16400+ 3280+ 492
= 20172
Nhân với số có hai chữ số
1. Ví dụ
123
x
3
164
2
49
492
164
4
16
328
20172
2
1
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Toán
36 x 23 = ?
36 x 23 =
36x(20 + 3)
= 36x20 + 36x3
= 720 + 108
= 828
Nhân với số có hai chữ số
1. Ví dụ
164
123
x
492
328
1
2
7
164 x 123 =
164
tích riêng thứ nhất
tích riêng thứ hai
20172
20
tích riêng thứ ba
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Toán
164 x 123 = ?
164 x 123
= 164 x(100+20 + 3)
= 164 x20 + 164 x 20+ 164x3
= 16400+ 328 + 164
= 20172
Nhân với số có ba chữ số
1. Ví dụ
36
x
36
2
49
492
123
164
8
32
32 8
7
2
1
164
20
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Toán
36 x 23 = ?
36 x 23 =
36x(20 + 3)
= 36x20 + 36x3
= 720 + 108
= 828
Nhân với số có ba chữ số
1. Ví dụ
164
123
x
492
328
1
2
7
164 x 123 =
164
tích riêng thứ nhất
tích riêng thứ hai
20172
20
tích riêng thứ ba
2. Luyện tập
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2007
Toán
Nhân với số có ba chữ số
1. Ví dụ
2. Luyện tập
Bài 1:
S
B
c) 3124 x 213
3124
213
x
3
3124
7
4
2
21
3124
4
1
695512
5
1
2
2
9
5
Đặt tính rồi tính
6
8
4
2
6
69
Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2007
Toán
Nhân với số có hai chữ số
1. Ví dụ
2. Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Nh
Bài 2: viêtgiá trị của biểu thức vao ô trống
314
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Toán
Nhân với số có ba chữ số
1. Ví dụ
2. Luyện tập
Bài 1 : đặt tính rồi tính
Nh
Bài 2 : Viết giá trị vào ô trống
Bài 3
Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2007
Toán
Nhân với số có hai chữ số
1. Ví dụ
2. Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Viết giá trị của biểu thức
Bài 3:
Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2007
Toán
Nhân với số có hai chữ số
Ai đúng , Ai sai ?
145
125
x
5225
290
12625
145
125
x
5225
290
5670
a)
b)
145
145
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)