Nhân với số có ba chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Dung |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có ba chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MÔN DẠY : TOÁN
Lớp : 4
Thứ tư, ngày 10 tháng 11 năm 2010
Kiểm tra bài cũ
1. Tính nhẩm: 26 x 11 75 x11
2. Đặt tính rồi tính: 142 x 23
3. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng tính:
145 x 123
= 286
= 825
Đáp án:
= 145 x (100 + 20 + 3)
= 145 x 100 + 145 x 20 + 145 x 3
= 14500 + 2900 + 435
= 17835
TOÁN :
Thứ tư, ngày 10 tháng 11 năm 2010
TOÁN :
Nhân với số có ba chữ số
164 x 123 = ?
* Dựa vào cách thực hiện phép nhân với số có hai chữ số ta đặt tính rồi tính.
* Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng.
a) Ta có thể tính như sau:
164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
= 16400 + 3280 + 492
= 20172
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau:
1 6 4
x
2
9
4
8
2
3
1 2 3
4
6
1
2
7
0
1
2
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9 nhớ 1;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ( dưới 9);
2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
* 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 (du?i 2);
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
1 nhân 1 bằng 1, viết 1.
* H? 2;
9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1;
4 cộng 2 bằng 6; 6 cộng 4 bầng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1;
3 cộng 6 bằng 9; thêm 1 bầng 10, viết 0 nhớ 1; 1 thêm 1 bằng 2, vi?t 2.
2
9
164 x 123 = 20172
Thứ tư, ngày 10 tháng 11 năm 2010
TOÁN :
Nhân với số có ba chữ số
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau:
1 6 4
x
2
9
4
8
2
3
1 2 3
4
6
1
2
7
0
1
2
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9 nhớ 1;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ( dưới 9);
2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
* 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 (du?i 2);
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
1 nhân 1 bằng 1, viết 1.
* H? 2;
9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1;
4 cộng 2 bằng 6; 6 cộng 4 bằng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1;
3 cộng 6 bằng 9; thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1; 1 thêm 1 bằng 2, vi?t 2.
2
9
164 x 123 = 20172
164 x 123 = ?
* 492 gọi là ...
* 328 gọi là ...
* 164 gọi là ...
c. Trong cách tính trên:
tích riêng thứ nhất.
tích riêng thứ ba.
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột (so với tích riêng thứ nhất) vì đây là 328 chục, viết đầy đủ là 3280.
Tích riêng thứ ba được viết lùi sang bên trái hai cột (so với tích riêng thứ nhất) vì đây là 164 trăm, viết đầy đủ là 16400.
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
Luyện tập
Lưu ý : Tích riêng thứ hai viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ nhất.
Tích riêng thứ ba viết lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321 ; b) 1163 x 125 ; c) 3124 x 213 .
Đáp án:
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
Luyện tập
Bài 2: Viết giá trị của biểu thức
vào ô trống:
34060
34322
34453
Bài 3: Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125 m.
S = ... ?
Tóm tắt
125m
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321 ; b) 1163 x 125 ; c) 3124 x 213 .
Luyện tập
Bài 2: Viết giá trị của biểu thức
vào ô trống:
34060
34322
34453
Bài 3: Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125 m.
S = ... ?
Tóm tắt
125m
Dặn dò về nhà
Xem lại bài.
Chuẩn bị trước bài: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Lớp : 4
Thứ tư, ngày 10 tháng 11 năm 2010
Kiểm tra bài cũ
1. Tính nhẩm: 26 x 11 75 x11
2. Đặt tính rồi tính: 142 x 23
3. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng tính:
145 x 123
= 286
= 825
Đáp án:
= 145 x (100 + 20 + 3)
= 145 x 100 + 145 x 20 + 145 x 3
= 14500 + 2900 + 435
= 17835
TOÁN :
Thứ tư, ngày 10 tháng 11 năm 2010
TOÁN :
Nhân với số có ba chữ số
164 x 123 = ?
* Dựa vào cách thực hiện phép nhân với số có hai chữ số ta đặt tính rồi tính.
* Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng.
a) Ta có thể tính như sau:
164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
= 16400 + 3280 + 492
= 20172
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau:
1 6 4
x
2
9
4
8
2
3
1 2 3
4
6
1
2
7
0
1
2
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9 nhớ 1;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ( dưới 9);
2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
* 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 (du?i 2);
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
1 nhân 1 bằng 1, viết 1.
* H? 2;
9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1;
4 cộng 2 bằng 6; 6 cộng 4 bầng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1;
3 cộng 6 bằng 9; thêm 1 bầng 10, viết 0 nhớ 1; 1 thêm 1 bằng 2, vi?t 2.
2
9
164 x 123 = 20172
Thứ tư, ngày 10 tháng 11 năm 2010
TOÁN :
Nhân với số có ba chữ số
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau:
1 6 4
x
2
9
4
8
2
3
1 2 3
4
6
1
2
7
0
1
2
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9 nhớ 1;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ( dưới 9);
2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
* 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 (du?i 2);
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
1 nhân 1 bằng 1, viết 1.
* H? 2;
9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1;
4 cộng 2 bằng 6; 6 cộng 4 bằng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1;
3 cộng 6 bằng 9; thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1; 1 thêm 1 bằng 2, vi?t 2.
2
9
164 x 123 = 20172
164 x 123 = ?
* 492 gọi là ...
* 328 gọi là ...
* 164 gọi là ...
c. Trong cách tính trên:
tích riêng thứ nhất.
tích riêng thứ ba.
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột (so với tích riêng thứ nhất) vì đây là 328 chục, viết đầy đủ là 3280.
Tích riêng thứ ba được viết lùi sang bên trái hai cột (so với tích riêng thứ nhất) vì đây là 164 trăm, viết đầy đủ là 16400.
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
Luyện tập
Lưu ý : Tích riêng thứ hai viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ nhất.
Tích riêng thứ ba viết lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321 ; b) 1163 x 125 ; c) 3124 x 213 .
Đáp án:
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
Luyện tập
Bài 2: Viết giá trị của biểu thức
vào ô trống:
34060
34322
34453
Bài 3: Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125 m.
S = ... ?
Tóm tắt
125m
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321 ; b) 1163 x 125 ; c) 3124 x 213 .
Luyện tập
Bài 2: Viết giá trị của biểu thức
vào ô trống:
34060
34322
34453
Bài 3: Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125 m.
S = ... ?
Tóm tắt
125m
Dặn dò về nhà
Xem lại bài.
Chuẩn bị trước bài: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Dung
Dung lượng: 23,95MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)