Nhân với số có ba chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Kiệt |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Nhân với số có ba chữ số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY C¤ ĐẾN DỰ TIẾT THAO GIẢNG LỚP 4B
NĂM HỌC 2015- 2016
Giáo viên: Nguyễn Hoàng Kiệt
Kiểm tra bài cũ
Tính nhẩm: 26 x 11
75 x11
34 x 11
= 286
= 825
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán
= 374
Kiểm tra bài cũ
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán
2. Đặt tính rồi tính: 142 x 23
Đáp án:
164 x 123 = ?
* Dựa vào cách thực hiện phép nhân với số có hai chữ số ta đặt tính rồi tính.
* Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng.
a) Ta có thể tính như sau:
164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
= 16400 + 3280 + 492
= 20172
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau:
1 6 4
x
2
9
4
8
2
3
1 2 3
4
6
1
2
7
0
1
2
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9 nhớ 1;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ( dưới 9);
2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
* 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 (du?i 2);
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
1 nhân 1 bằng 1, viết 1.
* H? 2;
9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1;
4 cộng 2 bằng 6; 6 cộng 4 bầng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1;
3 cộng 6 bằng 9; thêm 1 bầng 10, viết 0 nhớ 1; 1 thêm 1 bằng 2, vi?t 2.
2
9
164 x 123 = 20172
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau:
1 6 4
x
2
9
4
8
2
3
1 2 3
4
6
1
2
7
0
1
2
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9 nhớ 1;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ( dưới 9);
2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
* 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 (du?i 2);
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
1 nhân 1 bằng 1, viết 1.
* H? 2;
9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1;
4 cộng 2 bằng 6; 6 cộng 4 bằng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1;
3 cộng 6 bằng 9; thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1; 1 thêm 1 bằng 2, vi?t 2.
2
9
164 x 123 = 20172
164 x 123 = ?
* 492 gọi là ...
* 328 gọi là ...
* 164 gọi là ...
c. Trong cách tính trên:
tích riêng thứ nhất.
tích riêng thứ ba.
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột (so với tích riêng thứ nhất) vì đây là 328 chục, viết đầy đủ là 3280.
Tích riêng thứ ba được viết lùi sang bên trái hai cột (so với tích riêng thứ nhất) vì đây là 164 trăm, viết đầy đủ là 16400.
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất
theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
Luyện tập
Lưu ý : Tích riêng thứ hai viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ nhất.
Tích riêng thứ ba viết lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321 ; b) 1163 x 125 ; c) 3124 x 213 .
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Luyện tập
Bài 3: Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125 m.
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất
theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
S = CẠNH X CẠNH
2
2
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321 ; b) 1163 x 125 ; c) 3124 x 213 .
Luyện tập
Bài 3: Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125 m.
S = ... ?
Tóm tắt
125m
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
2
2
238
131
238
714
238
9758
x
238
131
238
714
238
24752
x
238
131
238
714
238
x
31178
Khi thực hiện phép tính 238 x 131, ba bạn Hải, Sơn, Kết có kêt quả như sau. Ai đúng, ai sai ? Tại sao ?
Sơn
Hải
Kết
Sai
Đúng
Sai
Ai nhanh có thưởng
Dặn dò về nhà
Xem lại bài.
Chuẩn bị trước bài: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất
theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM
HỌC SINH ĐÃ THEO DÕI
VÀ CÁC EM HỌC SINH
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY C¤ ĐẾN DỰ TIẾT THAO GIẢNG LỚP 4B
NĂM HỌC 2015- 2016
Giáo viên: Nguyễn Hoàng Kiệt
Kiểm tra bài cũ
Tính nhẩm: 26 x 11
75 x11
34 x 11
= 286
= 825
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán
= 374
Kiểm tra bài cũ
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán
2. Đặt tính rồi tính: 142 x 23
Đáp án:
164 x 123 = ?
* Dựa vào cách thực hiện phép nhân với số có hai chữ số ta đặt tính rồi tính.
* Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng.
a) Ta có thể tính như sau:
164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
= 16400 + 3280 + 492
= 20172
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau:
1 6 4
x
2
9
4
8
2
3
1 2 3
4
6
1
2
7
0
1
2
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9 nhớ 1;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ( dưới 9);
2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
* 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 (du?i 2);
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
1 nhân 1 bằng 1, viết 1.
* H? 2;
9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1;
4 cộng 2 bằng 6; 6 cộng 4 bầng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1;
3 cộng 6 bằng 9; thêm 1 bầng 10, viết 0 nhớ 1; 1 thêm 1 bằng 2, vi?t 2.
2
9
164 x 123 = 20172
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau:
1 6 4
x
2
9
4
8
2
3
1 2 3
4
6
1
2
7
0
1
2
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9 nhớ 1;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ( dưới 9);
2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
* 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 (du?i 2);
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
1 nhân 1 bằng 1, viết 1.
* H? 2;
9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1;
4 cộng 2 bằng 6; 6 cộng 4 bằng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1;
3 cộng 6 bằng 9; thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1; 1 thêm 1 bằng 2, vi?t 2.
2
9
164 x 123 = 20172
164 x 123 = ?
* 492 gọi là ...
* 328 gọi là ...
* 164 gọi là ...
c. Trong cách tính trên:
tích riêng thứ nhất.
tích riêng thứ ba.
tích riêng thứ hai.
Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột (so với tích riêng thứ nhất) vì đây là 328 chục, viết đầy đủ là 3280.
Tích riêng thứ ba được viết lùi sang bên trái hai cột (so với tích riêng thứ nhất) vì đây là 164 trăm, viết đầy đủ là 16400.
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất
theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
Luyện tập
Lưu ý : Tích riêng thứ hai viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ nhất.
Tích riêng thứ ba viết lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321 ; b) 1163 x 125 ; c) 3124 x 213 .
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Luyện tập
Bài 3: Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125 m.
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất
theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
S = CẠNH X CẠNH
2
2
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321 ; b) 1163 x 125 ; c) 3124 x 213 .
Luyện tập
Bài 3: Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125 m.
S = ... ?
Tóm tắt
125m
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
2
2
238
131
238
714
238
9758
x
238
131
238
714
238
24752
x
238
131
238
714
238
x
31178
Khi thực hiện phép tính 238 x 131, ba bạn Hải, Sơn, Kết có kêt quả như sau. Ai đúng, ai sai ? Tại sao ?
Sơn
Hải
Kết
Sai
Đúng
Sai
Ai nhanh có thưởng
Dặn dò về nhà
Xem lại bài.
Chuẩn bị trước bài: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
Các bước thực hiện phép nhân với số có ba chữ số
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Tính:
+ Lần lượt nhân từng chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất
theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau.
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM
HỌC SINH ĐÃ THEO DÕI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Kiệt
Dung lượng: 23,55MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)