Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000

Chia sẻ bởi Huỳnh Kim Lan | Ngày 11/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trò chơi
Đáp án: 207
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án: 9
Đáp án : 1
Đáp án : 3
Đáp án: 0
Đáp án : 4
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô

Vậy: 35 x 10 =
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
10 x 35
= 1 chục x 35
= 35 chục
= 350
35 x 10 =

350
Hãy thực hiện tính nhẩm:
12 x 10 =
78 x 10 =
457 x 10 =
780
4570
120
Từ: 35 x 10 = 350
Ta có: 350 : 10 =
Khi chia một số tròn chục cho 10 ta chỉ
việc bỏ đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
35
Hãy thực hiện tính nhẩm:
70 : 10 =
140 : 10 =
7800 : 10 =
14
780
7
Tính rồi rút ra nhận xét :


35 x 1000 =
35 x 100 =

3500 : 100 =
35000 : 1000 =

Nhận xét:
+ Khi nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,.ta chỉ việc .......................
.............................................................................

+ Khi chia số tròn chục,tròn trăm, tròn nghìn,.cho 10, 100, 1000,.ta chỉ việc .........
......................................
5
HẾT GIỜ
THẢO LUẬN NHÓM: 5 PHÚT
Tính rồi rút ra nhận xét :


35 x 1000 =
3500
35
35000
35
35 x 100 =

3500 : 100 =
35000 : 1000 =

Nhận xét:
+ Khi nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,.ta chỉ việc viết thêm một, hai,ba,.chữ số 0 vào bên phải số đó.

+ Khi chia số tròn chục,tròn trăm, tròn nghìn,.cho 10, 100, 1000,.ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,.chữ số 0 ở bên phải số đó.
GHI NHỚ:

Khi nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,.ta chỉ việc viết thêm một, hai,ba,.chữ số 0 vào bên phải số đó.

Khi chia số tròn chục,tròn trăm, tròn nghìn,.cho 10, 100, 1000,.ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,.chữ số 0 ở bên phải số đó.
256 x 1000 =



18 x 10 =



200200 : 100 =

180
256000
8200
9
42
2002
82 x 100 =
Tính nhẩm:

420 : 10 =

9000 : 1000 =

256 x 1000 =
Tính:











a/ 63 x 100 : 10 = ........

= ...


6300 : 10
630



b/ 960 x 1000 : 100 = ............
960000 : 100

= .....
9600

c/ 90000 : 1000 x 10 = ........
90 x 10

= ...
900
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:











70kg = ...... yến

800kg = ...... tạ

4000g = ...... kg

300tạ = ...... tấn

5000kg = ...... tấn

120tạ = ...... tấn


30
8
4
5
7
12
KHO BÁU
2500 : 100
7000 : 10
3750 : 10
8000 : 100
37 X 100
240 X 100
36 X 100
18 X 10
1800
2400
360
24000
370
37000
7
375
25
3600
80
180
180
GIỜ HỌC ĐÃ KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
sức khỏe
Kính chúc
Kính chúc
sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Kim Lan
Dung lượng: 2,24MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)