Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà | Ngày 11/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

LỚP 4A2
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
1)
3 x 5 = 5 x
3
2138 x 9 =
9
X 2138
2)
Nêu tính chất giao hoán của phép nhân?
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Toán:
Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,…
1. a)
35 x 10 = ?
35 x 10 =
10 x 35
= 1chục x 35
= 35 chục
= 350
Vậy: 35 x 10 =
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
27 x 10 =
4289 x 10 =
352 x 10 =
270
3520
42890
350
1. a)
35 x 10 = ?
35 x 10 =
10 x 35
= 1chục x 35
= 35 chục
= 350
Vậy: 35 x 10 = 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
b)
Ngược lại, từ 35 x 10 = 350
Ta có: 350 : 10 =
35
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Toán:
Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,…
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Toán: Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,…
1. a)
35 x 10 = ?
35 x 10 =
10 x 35
= 1chục x 35
= 35 chục
= 350
Vậy: 35 x 10 = 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
b)
Ngược lại, từ 35 x 10 = 350
Ta có: 350 : 10 =
35
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
920 : 10 =
24680 : 10 =
3520 : 10 =
92
2468
352
1. a)
35 x 10 = ?
35 x 10 =
10 x 35
= 1chục x 35
= 35 chục
= 350
Vậy: 35 x 10 = 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
b)
Ngược lại, từ 35 x 10 = 350
Ta có: 350 : 10 =
35
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
2.
Tương tự ta có:
a) 35 x 100 =
100 x 35
= 10 chục x 35
= 350 chục
= 3500
35 x 100 = 3500
3500 : 100 =
35
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Toán: Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,…
1. a)
35 x 10 = ?
35 x 10 =
10 x 35
= 1chục x 35
= 35 chục
= 350
Vậy: 35 x 10 = 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
b)
Ngược lại, từ 35 x 10 = 350
Ta có: 350 : 10 =
35
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
2.
Tương tự ta có:
a)
35 x 100 = 3500
a)
3500 : 100 =
35
b) 35 x 1000 =
1000 x 35
= 10 trăm x 35
= 350 trăm
= 35000
35 x 100 = 3500
35000 : 1000 =
35
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Toán: Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,…
1. a)
Vậy: 35 x 10 = 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
b)
Ngược lại, từ 35 x 10 = 350
Ta có: 350 : 10 =
35
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
2.
Tương tự ta có:
a)
35 x 100 = 3500
a)
3500 : 100 =
35
b)
35 x 100 = 3500
b)
35000 : 1000 =
35
3. Nhận xét chung:
* Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba,… chữ số 0 vào bên phải số đó.
* Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,… cho 10, 100, 1000,... Ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,… chữ số 0 ở bên phải số đó.
Toán: Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,…
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Bài 1 (59):
Tính nhẩm
18 x 10 =
180
18 x 100 =
1800
18 x 1000 =
18000
a)
82 x 100 =
8200
75 x 1000 =
75000
19 x 10 =
190
9000 : 10 =
900
9000 : 100 =
90
9000 : 1000 =
9
6800 : 100 =
68
420 : 10 =
42
2000 : 1000 =
2
b)
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2009
Toán: Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,…
Bài 2 (60):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
300kg =
Cách làm:
Ta có : 100kg = 1 tạ
Nhẩm : 300:100 = 3
Vậy : 300kg = 3 tạ
70kg =
800kg =
300 tạ =
… tạ
… yến
… tạ
… tấn
3 tạ
7 yến
8 tạ
30 tấn
Toán: Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,…
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g
300kg =
….tạ
3 tạ
KÍNH CHÚC THẦY CÔ MẠNH KHỎE
TẬP THỂ LỚP 4A2
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 559,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)