Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000
Chia sẻ bởi Tăng Thị Thu Hương |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thiết kế bài giảng
Môn: Ton lớp 4
BÀI: NHÂN VỚI 10, 100, 1000…
CHIA CHO 10, 100, 1000…
Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2014
Toán
Kiểm tra bài cũ:
1. Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau.
4 x 2145
10287 x 5
(2100 + 45) x 4
(3 + 2) x 10287
a,
b,
c,
=
d,
=
8580
=
=
51435
2. a x b =
?
b x a
1) Ví dụ:
1 x 10 = 10
2 x 10 = 20
3 x 10 = 30
4 x 10 = 40
5 x 10 = 50
11 x 10 =
?
110
35 x 10 =
?
350
6 x 10 = 60
7 x 10 = 70
8 x 10 = 80
9 x 10 = 90
10 x 10 = 100
35 x 10 =
10 x 35 =
= 1chôc x 35
= 35 chôc = 350
Khi nhân một số với 10 ta làm thế nào?
KL: Khi nhân một số với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
1) Ví dụ:
35 x 10 =
350
35 x 100 =
3500
Khi nhân số tự nhiên với 100 ta làm thế nào?
123 x 100 =
12300
Khi nhân số tự nhiên với 100 ta chỉ việc viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải số đó.
?
35 x 1000 =
35000
123 x 1000 =
123000
Khi nhân số tự nhiên với 1000 ta làm thế nào?
Khi nhân số tự nhiên với 1000 ta chỉ việc viết thêm ba chữ số 0 vào bên phải số đó.
?
1) Nhân với 10, 100, 1000 ...
35 x 10 =
350
35 x 100 =
3500
35 x 1000 =
35000
Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000,... ta làm thế nào ?
Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000,... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba,… chữ số 0 vào bên phải số đó.
2) Chia cho 10, 100, 1000 ...
10 : 10 = 1
20 : 10 = 2
30 : 10 = 3
40 : 10 = 4
50 : 10 = 5
350 : 10 =
?
35
700 : 10 =
?
70
3500 : 100 =
?
35
35000 : 1000=
?
35
Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,… cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba,… chữ số 0 ở bên phải số đó.
60 : 10 = 6
70 : 10 = 7
80 : 10 = 8
90 : 10 = 9
100 : 10 = 10
Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm
18 x 10
a,
18 x 100
18 x 1000
82 x 100
75 x 1000
19 x 10
256 x 1000
302 x 10
400 x 100
= 180
= 1800
= 18000
= 8200
= 75000
= 190
= 256000
= 3020
= 40000
9000 : 10
9000 : 100
9000 : 1000
6800 : 100
420 : 10
2000 : 1000
20020 : 10
200200 : 100
2002000 : 1000
= 900
= 90
= 9
= 68
= 42
= 2
= 2002
= 2002
= 2002
b,
Luyện tập:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ …
70kg = … yến
800kg = … tạ
300 tạ = … tấn
120 tạ = … tấn
5000kg = … tấn
4000g = … kg
7
8
30
12
5
4
300 kg = ? t¹
Cách làm:
Ta có: 100 kg = 3 tạ
Nhẩm: 300 : 100 = 3
V?y : 300 kg = 3 tạ
Rung chuông vàng
TRÒ CHƠI
Luật chơi :
Có 5 câu hỏi, thời gian cho mỗi câu hỏi là 10 giây. Mỗi câu hỏi có 3 phương án lựa chọn A, B, C. Nếu chọn phương án đúng thì được chơi tiếp, nếu chọn phương án sai thì bị loại ra khỏi cuộc chơi. Kết thúc 5 câu hỏi, bạn nào còn ở lại với cuộc chơi, bạn đó thắng cuộc.
3007
30070
C. 3070
307 x 10 = ?
307 x 10 = ?
5
4
3
2
1
hết giờ
458
4580
C. 45800
45800 :100 = ?
5
4
3
2
1
hết giờ
2
3080
3008
C. 3800
300800 : 100 =?
5
4
3
2
1
hết giờ
20300
203000
C. 2030000
203 x 1000 = ?
5
4
3
2
1
hết giờ
1100
110
C. 11
110 000 :10 000 = ?
5
4
3
2
1
hết giờ
A
RUNG CHUÔNG VÀNG
Môn: Ton lớp 4
Thiết kế bài giảng
BÀI: NHÂN VỚI 10, 100, 1000…
CHIA CHO 10, 100, 1000…
Môn: Ton lớp 4
BÀI: NHÂN VỚI 10, 100, 1000…
CHIA CHO 10, 100, 1000…
Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2014
Toán
Kiểm tra bài cũ:
1. Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau.
4 x 2145
10287 x 5
(2100 + 45) x 4
(3 + 2) x 10287
a,
b,
c,
=
d,
=
8580
=
=
51435
2. a x b =
?
b x a
1) Ví dụ:
1 x 10 = 10
2 x 10 = 20
3 x 10 = 30
4 x 10 = 40
5 x 10 = 50
11 x 10 =
?
110
35 x 10 =
?
350
6 x 10 = 60
7 x 10 = 70
8 x 10 = 80
9 x 10 = 90
10 x 10 = 100
35 x 10 =
10 x 35 =
= 1chôc x 35
= 35 chôc = 350
Khi nhân một số với 10 ta làm thế nào?
KL: Khi nhân một số với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
1) Ví dụ:
35 x 10 =
350
35 x 100 =
3500
Khi nhân số tự nhiên với 100 ta làm thế nào?
123 x 100 =
12300
Khi nhân số tự nhiên với 100 ta chỉ việc viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải số đó.
?
35 x 1000 =
35000
123 x 1000 =
123000
Khi nhân số tự nhiên với 1000 ta làm thế nào?
Khi nhân số tự nhiên với 1000 ta chỉ việc viết thêm ba chữ số 0 vào bên phải số đó.
?
1) Nhân với 10, 100, 1000 ...
35 x 10 =
350
35 x 100 =
3500
35 x 1000 =
35000
Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000,... ta làm thế nào ?
Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000,... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba,… chữ số 0 vào bên phải số đó.
2) Chia cho 10, 100, 1000 ...
10 : 10 = 1
20 : 10 = 2
30 : 10 = 3
40 : 10 = 4
50 : 10 = 5
350 : 10 =
?
35
700 : 10 =
?
70
3500 : 100 =
?
35
35000 : 1000=
?
35
Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,… cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba,… chữ số 0 ở bên phải số đó.
60 : 10 = 6
70 : 10 = 7
80 : 10 = 8
90 : 10 = 9
100 : 10 = 10
Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm
18 x 10
a,
18 x 100
18 x 1000
82 x 100
75 x 1000
19 x 10
256 x 1000
302 x 10
400 x 100
= 180
= 1800
= 18000
= 8200
= 75000
= 190
= 256000
= 3020
= 40000
9000 : 10
9000 : 100
9000 : 1000
6800 : 100
420 : 10
2000 : 1000
20020 : 10
200200 : 100
2002000 : 1000
= 900
= 90
= 9
= 68
= 42
= 2
= 2002
= 2002
= 2002
b,
Luyện tập:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ …
70kg = … yến
800kg = … tạ
300 tạ = … tấn
120 tạ = … tấn
5000kg = … tấn
4000g = … kg
7
8
30
12
5
4
300 kg = ? t¹
Cách làm:
Ta có: 100 kg = 3 tạ
Nhẩm: 300 : 100 = 3
V?y : 300 kg = 3 tạ
Rung chuông vàng
TRÒ CHƠI
Luật chơi :
Có 5 câu hỏi, thời gian cho mỗi câu hỏi là 10 giây. Mỗi câu hỏi có 3 phương án lựa chọn A, B, C. Nếu chọn phương án đúng thì được chơi tiếp, nếu chọn phương án sai thì bị loại ra khỏi cuộc chơi. Kết thúc 5 câu hỏi, bạn nào còn ở lại với cuộc chơi, bạn đó thắng cuộc.
3007
30070
C. 3070
307 x 10 = ?
307 x 10 = ?
5
4
3
2
1
hết giờ
458
4580
C. 45800
45800 :100 = ?
5
4
3
2
1
hết giờ
2
3080
3008
C. 3800
300800 : 100 =?
5
4
3
2
1
hết giờ
20300
203000
C. 2030000
203 x 1000 = ?
5
4
3
2
1
hết giờ
1100
110
C. 11
110 000 :10 000 = ?
5
4
3
2
1
hết giờ
A
RUNG CHUÔNG VÀNG
Môn: Ton lớp 4
Thiết kế bài giảng
BÀI: NHÂN VỚI 10, 100, 1000…
CHIA CHO 10, 100, 1000…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Thị Thu Hương
Dung lượng: 3,00MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)