Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000

Chia sẻ bởi Nguyễn Thùy Trang | Ngày 11/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Môn: Toán
Chào mừng quý thầy, cô về dự giờ!
Trường tiểu học Kim Sơn
Thứ năm, ngày 05 tháng 11 năm 2015
Môn: Toán
* Kiểm tra bài cũ:
3 x 5 = 5 x
3
2138 x 9 = x 2138
9
- Điền số thích hợp vào ô trống:
- Nêu tính chất giao hoán của phép nhân.
1. a) Nhân một số với 10
35 x 10 = ?
35 x 10 =
10 x 35
= 1chục x 35
= 35 chục
= 350
Vậy: 35 x 10 = 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
Thứ năm, ngày 05 tháng 11 năm 2015
Môn: Toán
1. a) Nhân một số với 10.
35 x 10 = ?
35 x 10 =
10 x 35
= 1chục x 35
= 35 chục
= 350
Vậy: 35 x 10 = 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
b) Ngược lại, từ 35 x 10 = 350
Ta có: 350 : 10 =
35
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
Thứ năm, ngày 05 tháng 11 năm 2015
Môn: Toán
1. a) Nhân một số với 10
35 x 10 = ?
35 x 10 =
10 x 35
= 1chục x 35
= 35 chục
= 350
Vậy: 35 x 10 = 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
b) Ngược lại, từ 35 x 10 = 350
Ta có: 350 : 10 =
35
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
2.
Tương tự ta có:
a) 35 x 100 =
100 x 35
= 10 chục x 35
= 350 chục
= 3500
35 x 100 = 3500
a)
3500 : 100 =
35
Thứ năm, ngày 05 tháng 11 năm 2015
Môn: Toán
Thứ năm, ngày 05 tháng 11 năm 2015
Môn: Toán
1. a) Nhân một số với 10.
35 x 10 = ?
35 x 10 =
10 x 35
= 1chục x 35
= 35 chục
= 350
Vậy: 35 x 10 = 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
b) Ngược lại, từ 35 x 10 = 350
Ta có: 350 : 10 =
35
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
2.
Tương tự ta có:
a)
35 x 100 = 3500
a)
3500 : 100 =
35
b) 35 x 1000 =
1000 x 35
= 10 trăm x 35
= 350 trăm
= 35000
35 x 1000 = 35000
b)
35000 : 1000 =
35
Thứ năm, ngày 05 tháng 11 năm 2015
Môn: Toán
Bài: Nhân với 10, 100, 1000,…
1. a)
Vậy: 35 x 10 = 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
b)
Ngược lại, từ 35 x 10 = 350
Ta có: 350 : 10 =
35
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
2.
Tương tự ta có:
35 x 100 = 3500
a)
3500 : 100 =
35
35 x 1000 = 35000
b)
35000 : 1000 =
35
3. Nhận xét chung:
* Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba,… chữ số 0 vào bên phải số đó.
* Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,… cho 10, 100, 1000,... Ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,… chữ số 0 ở bên phải số đó.
Chia cho 10, 100, 1000,…
24 x 10000 =
240000
VD:
240000 : 10000 =
24
LUYỆN TẬP
Thứ năm, ngày 05 tháng 11 năm 2015
Môn: Toán
Bài: Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,…
1. Tính nhẩm:
18 x 10 =
180
18 x 100 =
1800
18 x 1000 =
18000
a)
82 x 100 =
8200
75 x 1000 =
75000
19 x 10 =
190
256 x 1000 =
256000
302 x 10 =
3020
400 x 100 =
40000
9000 : 10 =
900
9000 : 100 =
90
9000 : 1000 =
9
6800 : 100 =
68
420 : 10 =
42
2000 : 1000 =
2
20020 : 10 =
2002
200200 : 100 =
2002
2002000 : 1000 =
2002
b)
Thứ năm, ngày 05 tháng 11 năm 2015
Môn: Toán
Bài: Nhân với 10, 100, 1000,…
Chia cho 10, 100, 1000,…
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
300kg =
Cách làm:
Ta có : 100kg = 1 tạ
Nhẩm : 300:100 = 3
Vậy : 300kg = 3 tạ
70kg =
800kg =
300 tạ =
120 tạ =
5000kg =
4000g =
… tạ
… yến
… tạ
… tấn
… tấn
… tấn
… kg
3 tạ
7 yến
8 tạ
30 tấn
12 tấn
5 tấn
4 kg
Rung chuông vàng
TRÒ CHƠI
Luật chơi :
 Có 5 câu hỏi, thời gian cho mỗi câu hỏi là 10 giây. Mỗi câu hỏi có 3 phương án lựa chọn A, B, C. Nếu chọn phương án đúng thì được chơi tiếp, nếu chọn phương án sai thì bị loại ra khỏi cuộc chơi. Kết thúc 5 câu hỏi, bạn nào còn ở lại với cuộc chơi, bạn đó thắng cuộc.

37000
3700
C. 370
37 x 10 = ?
37 x 10 = ?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
hết giờ
338000
33800
C. 3380
338 x 100 =?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
hết giờ
458
4580
C. 45800
45800 :100 = ?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
hết giờ
20300
203000
C. 2030000
203 x 1000 = ?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
hết giờ
1100
110
C. 11
110000 :10000 = ?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
hết giờ
Kính chúc quí thầy cô sức khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thùy Trang
Dung lượng: 1,78MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)