Nhân một số với một tổng

Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Chiến | Ngày 11/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Nhân một số với một tổng thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
B
Tính giá trị của biểu thức:
7 x (6 + 4)
Ta có: 7 x (6 + 4)
= 7 x (6 + 4)
= 7 x 10
= 70
Nhân một số với một tổng
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
Ví dụ:
Tính giá trị của hai biểu thức sau ?
4 x (3 + 5)
B
Ta có:
4 x 3 + 4 x 5

4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy:
4 x (3 + 5)
4 x 3 + 4 x 5
=
a x (b + c) = .
B
a x (b + c) = a x b + a x c
Ta có:
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
a x (b + c) = .
a x (b + c) = a x b + a x c
Ghi nhớ:
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
Luyện tập:
Bài 1:
(66)
s/66
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu) ?
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
Luyện tập:
Bài 1:
4
5
2
4 x (5 + 2) = 28
4 x 5 + 4 x 2=28
3
4
5
6
3
2
3 x (4 + 5) = 27
6 x (2 + 3) = 30
3 x 4 + 3 x 5=27
6 x 2 + 6 x 3=30
66
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu) ?
s/
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
Luyện tập:
Bài 2:
B
a) Tính bằng hai cách ?
36 x (7 + 3)
Cách 1:
36 x (7 + 3) = 36 x 10 =
360
Cách 2:
36 x (7 + 3) = 36 x 7 + 36 x 3 = 252 + 108 =
360
s/66
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
Luyện tập:
Bài 2:
B
a) Tính bằng hai cách ?
207 x (2 + 6)
Cách 1:
207 x (2 + 6) = 207 x 8 =
1656
Cách 2:
207 x (2 + 6) = 207 x 2 + 207 x 6 = 414 + 2142 =
1656
s/66
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
Luyện tập:
Bài 2:
N
b) Tính bằng hai cách
s/66
(theo mẫu)
Mẫu:
38 x 6 + 38 x 4 = ?
Cách 1:
38 x 6 + 38 x 4 = 228 + 152 =
380
Cách 2:
38 x 6 + 38 x 4 = 38 x (6 + 4)
= 380
Tính:
5 x 38 + 5 x 62 = ?
= 38 x 10
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
Luyện tập:
Ví dụ:
N
Cách 1:
5 x 38 + 5 x 62
= 500
Cách 2:
5 x 38 + 5 x 62
= 500
Tính:
5 x 38 + 5 x 62 = ?
= 5 x (38 + 62)
s/66
= 5 x 100
= 190 + 310
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
Luyện tập:
Ví dụ:
N
Cách 1:
135 x 8 + 135 x 2
= 1350
Cách 2:
135 x 8 + 135 x 2
= 1350
Tính:
135 x 8 + 135 x 2 = ?
= 135 x (8 + 2)
s/66
= 135 x 10
= 1080 + 270
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
Luyện tập:
Bài 1:
s/66
Bài 2:
s/66
B
N
a/
b/
Em hãy nêu công thức tổng quát ?
a x (b + c)
a x b + a x c
=
Bài 3:
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
s/66
(3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số.
B
Quy tắc:
Khi nhân một tổng với một số ta có thể nhân từng số hạng của tổng với số đó rồi cộng các kết quả với nhau.
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
Luyện tập:
Bài 1:
s/66
Bài 2:
s/66
B
N
a/
b/
Bài 3:
s/66
B
Bài 4:
s/66
áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính
(theo mẫu)
26 x 11 35 x 101
213 x 11 123 x 101
a/
b/
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
Luyện tập:
Bài 4:
s/66
áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính
(theo mẫu)
26 x 11 35 x 101
213 x 11 123 x 101
a/
b/
36 x 11 = 36 x (10 + 1) = 36 x 10 + 36 x 1 = 360 + 36 = 396
V
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
Luyện tập:
Bài 4:
26 x 11 35 x 101
213 x 11 123 x 101
a/
b/
V
Ta có:
a/ 26 x 11
= 26 x (10 + 1)
= 26 x 10 + 26 x 1
= 260 + 26
= 286
a/ 35 x 101
= 35 x (100 + 1)
= 35 x 100 + 35 x 1
= 3500 + 35
= 3535
b/ 213 x 11
= 213 x (10 + 1)
= 213 x 10 + 213 x 1
= 2130 + 213
= 2343
b/ 123 x 101
= 123 x (100 + 1)
= 123 x 100 + 123 x 1
= 12300 + 123
= 12423
Muốn nhân một số với một tổng ta có thể làm như thế nào ?
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
Trò chơi ai nhanh hơn ?
C. 9 x 7 + 9 x 3
B
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2007
Nhân một số với một tổng
Luyện tập:
Bài 1:
s/66
Bài 2:
s/66
B
N
a/
b/
Bài 3:
s/66
B
Bài 4:
s/66
V
Muốn nhân một số với một tổng ta có thể làm như thế nào ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Chiến
Dung lượng: 936,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)