Nhân một số với một tổng

Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Thắng Minh | Ngày 11/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Nhân một số với một tổng thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Người thực hiện: Nguyễn Ngọc Minh.
Trường Tiểu học Xuân Châu
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Môn: Toán
Tính nhẩm:
a) 19 x 10 =
82 x 100 =
75 x 1000 =
b) 420 : 10 =
21500 : 100 =
2000 : 1000 =
2
42
215
75000
8200
190
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Môn: Toán
Nhân một số với một tổng
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
Ta có:
4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5
4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy: 4 x (3 + 5)
4 x 3 + 4 x 5
=
?
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Môn: Toán
Nhân một số với một tổng
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
Ta có:
4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5
4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy: 4 x (3 + 5)
4 x 3 + 4 x 5
=
Một tổng
Một số
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Môn: Toán
Nhân một số với một tổng
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
Ta có:
4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5
4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy: 4 x (3 + 5)
4 x 3 + 4 x 5
=
Một số nhân với một tổng.
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Môn: Toán
Nhân một số với một tổng
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
Ta có:
4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5
4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy: 4 x (3 + 5)
4 x 3 + 4 x 5
=
4
4
3
3
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Môn: Toán
Nhân một số với một tổng
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
Ta có:
4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5
4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy: 4 x (3 + 5)
4 x 3 + 4 x 5
=
4
4
5
5
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Môn: Toán
Nhân một số với một tổng
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
Ta có:
4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5
4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy: 4 x (3 + 5)
4 x 3 + 4 x 5
=
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Môn: Toán
Nhân một số với một tổng
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
Ta có:
4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5
4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy: 4 x (3 + 5)
4 x 3 + 4 x 5
=
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
a x ( b + c)
=?
= a x b + a x c
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Môn: Toán
Nhân một số với một tổng
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
Ta có:
4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5
4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy: 4 x (3 + 5)
4 x 3 + 4 x 5
=
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
a x ( b + c) = a x b + a x c
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Môn: Toán
Nhân một số với một tổng
Bài 1:
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu):
3 x (4 + 5) = 27
3 x 4 + 3 x 5 = 27
6 x (2 + 3) = 30
6 x 2 + 6 x 3 = 30
a x (b + c)
= a x b + a x c
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Môn: Toán
Nhân một số với một tổng
Bài 2: a) Tính bằng hai cách:
36 x (7 + 3)
Cách 1: 36 x (7 + 3) = 36 x 10 = 360
Cách 2: 36 x (7 + 3) = 36 x 7 + 36 x 3
= 252 + 108 = 360
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Môn: Toán
Nhân một số với một tổng
Bài 2: b) Tính bằng hai cách (theo mẫu):
Cách 1: 38 x 6 + 38 x 4 = 228 + 152 = 380.
Cách 2: 38 x 6 + 38 x 4 = 38 x (6 + 4) .
Mẫu: 38 x 6 + 38 x 4 = ?
Tính: 5 x 38 + 5 x 62
Cách 1: 5 x 38 + 5 x 62 = 190 + 310 = 500.
Cách 2: 5 x 38 + 5 x 62 = 5 x (38 + 62)
=38 x 10 = 380
=5 x 100 = 500
38
38
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Môn: Toán
Nhân một số với một tổng
Bài 3: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số
(3 + 5) x 4 = 8 x 4 = 32
3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20 = 32
(3 + 5) x 4
= 3 x 4 + 5 x 4
Một tổng nhân với một số.
Khi nhân một tổng với một số, ta có thể lấy từng số hạng của tổng nhân với số đó, rồi cộng các kết quả với nhau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Thắng Minh
Dung lượng: 260,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)