Nhân một số với một tổng
Chia sẻ bởi Đặng Văn Tùng |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Nhân một số với một tổng thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề toán 4 – Thực hiện: Khối 3 +4+5.
Trường T H Giao Hòa nhiệt liệt chào mừng quí thầy cô
Về dự giờ lớp 4
Người thực hiện
GV: Đặng Văn Tùng
Trường TH Giao Hòa
Châu Thành – Bến Tre
HỘI GIẢNG MÔN TOÁN 4
Tiết 56 : Nhân một số với một tổng
1.Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 mét.
1m2 = …. dm2
1m2 = …. cm2
100
10000
2.Chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng kết quả bài tập sau rồi ghi vào bảng con:
Số thích hợp ghi vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 102
C. 120
D. 1002
D
10m2 2dm2 = ….dm2
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức :
4 x ( 3 + 5 ) và 4 x 3 + 4 x 5
4 x ( 3 + 5 )
= 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5
= 12 + 20 = 32
32
32
4 x (3+5) 4 x 3 + 4 x 5
=
Một số nhân với một tổng
Tổng giữa các tích của số đó với từng số hạng của tổng
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
a x ( b + c ) = a x b + a x c
8
20
12
4 x ( 5 + 2 )
4 x 5 + 4 x 2
3 x ( 4 + 5 ) = 27
3 x 4 + 3 x 5 = 27
6 x ( 2 + 3 ) = 30
6 x 2 + 6 x 3 = 30
1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu )
a x ( b + c ) a x b + a x c
=
5
4
7
2
20
8
4
3
2
5
3
6
= 28
= 28
Toán
2. a Tính bằng hai cách:
36 x (7 + 3)
207 x (2 + 6)
10
=
=
=
+
8
=
=
=
+
=
2. b. Tính bằng hai cách (theo mẫu):
Mẫu: 38 x 6 + 38 x 4 = ?
Cách 1:
= 38 x 10
5 x 38 + 5 x 62
= 228
= 380
38 x 6 + 38 x 4
Cách 2:
38 x 6 + 38 x 4
= 38 x ( 6 + 4 )
= 380
135 x 8 + 135 x 2
152
+
3. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
( 3 + 5 ) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4
( 3 + 5 ) x 4 = 8 x 4 = 32
3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20= 32
(3 + 5) x 4 3 x 4 + 5 x 4
Khi nhân một tổng với một số, ta có thể nhân từng số hạng của tổng, với số đó rồi cộng các kết quả với nhau.
32
32
=
Một tổng nhân với một số.
Tổng giữa các tích của từng số hạng của tổng với số đó.
12
20
8
Nối biểu thức ở cột A với biểu thức ở cột B sao cho giá trị của chúng bằng nhau.
(5 + 2) x 3
3 x 5 + 3 x 2
3 x (5 + 2)
(8 + 3) x 2
2 x 8 + 2 x 3
8 x 2 + 3 x 2
2 x (8 + 3)
5 x 3 + 2 x 3
Trân trọng cám ơn quí thầy cô
Về dự chuyên đề toán lớp 4
Trường T H Giao Hòa nhiệt liệt chào mừng quí thầy cô
Về dự giờ lớp 4
Người thực hiện
GV: Đặng Văn Tùng
Trường TH Giao Hòa
Châu Thành – Bến Tre
HỘI GIẢNG MÔN TOÁN 4
Tiết 56 : Nhân một số với một tổng
1.Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 mét.
1m2 = …. dm2
1m2 = …. cm2
100
10000
2.Chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng kết quả bài tập sau rồi ghi vào bảng con:
Số thích hợp ghi vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 102
C. 120
D. 1002
D
10m2 2dm2 = ….dm2
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức :
4 x ( 3 + 5 ) và 4 x 3 + 4 x 5
4 x ( 3 + 5 )
= 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5
= 12 + 20 = 32
32
32
4 x (3+5) 4 x 3 + 4 x 5
=
Một số nhân với một tổng
Tổng giữa các tích của số đó với từng số hạng của tổng
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
a x ( b + c ) = a x b + a x c
8
20
12
4 x ( 5 + 2 )
4 x 5 + 4 x 2
3 x ( 4 + 5 ) = 27
3 x 4 + 3 x 5 = 27
6 x ( 2 + 3 ) = 30
6 x 2 + 6 x 3 = 30
1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu )
a x ( b + c ) a x b + a x c
=
5
4
7
2
20
8
4
3
2
5
3
6
= 28
= 28
Toán
2. a Tính bằng hai cách:
36 x (7 + 3)
207 x (2 + 6)
10
=
=
=
+
8
=
=
=
+
=
2. b. Tính bằng hai cách (theo mẫu):
Mẫu: 38 x 6 + 38 x 4 = ?
Cách 1:
= 38 x 10
5 x 38 + 5 x 62
= 228
= 380
38 x 6 + 38 x 4
Cách 2:
38 x 6 + 38 x 4
= 38 x ( 6 + 4 )
= 380
135 x 8 + 135 x 2
152
+
3. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
( 3 + 5 ) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4
( 3 + 5 ) x 4 = 8 x 4 = 32
3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20= 32
(3 + 5) x 4 3 x 4 + 5 x 4
Khi nhân một tổng với một số, ta có thể nhân từng số hạng của tổng, với số đó rồi cộng các kết quả với nhau.
32
32
=
Một tổng nhân với một số.
Tổng giữa các tích của từng số hạng của tổng với số đó.
12
20
8
Nối biểu thức ở cột A với biểu thức ở cột B sao cho giá trị của chúng bằng nhau.
(5 + 2) x 3
3 x 5 + 3 x 2
3 x (5 + 2)
(8 + 3) x 2
2 x 8 + 2 x 3
8 x 2 + 3 x 2
2 x (8 + 3)
5 x 3 + 2 x 3
Trân trọng cám ơn quí thầy cô
Về dự chuyên đề toán lớp 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Tùng
Dung lượng: 899,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)