Nhân một số với một tổng
Chia sẻ bởi Lê Van Tuấn |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Nhân một số với một tổng thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
500
12
a x (b + c) = a x b + a x c
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
Nhân một số với một tổng
a x (b + c) = a x b + a x c
Nhân một số với một tổng
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
Tính và so sánh giá trị chai biểu thức:
*/Bài tập
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống ( theo mẫu):
1
a
b
c
a x (b + c)
a x b + a x c
2
5
4
5
4
3
3
2
6
4 x 5 + 4 x 2 = 28
4 x (5 + 2) = 28
3 x (4 + 5) = 27
3 x 4 + 3 x 5 = 27
6 x (2 + 3) = 30
6 x 2 + 6 x 3 = 30
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống ( theo mẫu):
Nhân một số với một tổng
*/Bài tập
a x (b + c) = a x b + a x c
Nhân một số với một tổng
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại với nhau.
Tính và so sánh giá trị hai biểu thức:
*/Bài tập
1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống ( theo mẫu):
a
b
c
a x (b + c)
a x b + a x c
2
5
4
5
4
3
3
2
6
4 x 5 + 4 x 2 = 28
4 x (5 + 2) = 28
3 x (4 + 5) = 27
3 x 4 + 3 x 5 = 27
6 x (2 + 3) = 30
6 x 2 + 6 x 3 = 30
2. a) Tính bằng hai cách:
36 x (7+3)
Cách 1:
36 x (7+3) = 36 x 10 = 360
Cách 2:
36 x (7+3) = 36 x 7 + 36 x 3 = 360
b) Tính bằng hai cách ( theo mÉu)
Mẫu: 38 x 6 + 38 x 4 = ?
C1: 38 x 6 + 38 x 4 = 228 + 152 = 380
C2: 38 x 6 + 38 x 4 = 38 x (6+4) = 38 x 10 = 380
5 x 38 + 5 x 62 = ?
C1: 5 x 38 + 5 x 62 = 190 + 310 = 500
C2: 5 x 38 + 5 x 62 = 5 x (38+62) = 5 x 100 = 500
Ta có: (3+5) x 4 = 8 x 4 = 32
3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20 = 32
Vậy: ( 3+5) x 4 = 3 x 4 + 5 x 4
Khi nhân một tổng với m?t số ta có thể lấy từng số hạng của tổng nhân với số đó rồi cộng hai kết quả với nhau.
500
12
a x (b + c) = a x b + a x c
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
Nhân một số với một tổng
a x (b + c) = a x b + a x c
Nhân một số với một tổng
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
Tính và so sánh giá trị chai biểu thức:
*/Bài tập
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống ( theo mẫu):
1
a
b
c
a x (b + c)
a x b + a x c
2
5
4
5
4
3
3
2
6
4 x 5 + 4 x 2 = 28
4 x (5 + 2) = 28
3 x (4 + 5) = 27
3 x 4 + 3 x 5 = 27
6 x (2 + 3) = 30
6 x 2 + 6 x 3 = 30
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống ( theo mẫu):
Nhân một số với một tổng
*/Bài tập
a x (b + c) = a x b + a x c
Nhân một số với một tổng
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại với nhau.
Tính và so sánh giá trị hai biểu thức:
*/Bài tập
1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống ( theo mẫu):
a
b
c
a x (b + c)
a x b + a x c
2
5
4
5
4
3
3
2
6
4 x 5 + 4 x 2 = 28
4 x (5 + 2) = 28
3 x (4 + 5) = 27
3 x 4 + 3 x 5 = 27
6 x (2 + 3) = 30
6 x 2 + 6 x 3 = 30
2. a) Tính bằng hai cách:
36 x (7+3)
Cách 1:
36 x (7+3) = 36 x 10 = 360
Cách 2:
36 x (7+3) = 36 x 7 + 36 x 3 = 360
b) Tính bằng hai cách ( theo mÉu)
Mẫu: 38 x 6 + 38 x 4 = ?
C1: 38 x 6 + 38 x 4 = 228 + 152 = 380
C2: 38 x 6 + 38 x 4 = 38 x (6+4) = 38 x 10 = 380
5 x 38 + 5 x 62 = ?
C1: 5 x 38 + 5 x 62 = 190 + 310 = 500
C2: 5 x 38 + 5 x 62 = 5 x (38+62) = 5 x 100 = 500
Ta có: (3+5) x 4 = 8 x 4 = 32
3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20 = 32
Vậy: ( 3+5) x 4 = 3 x 4 + 5 x 4
Khi nhân một tổng với m?t số ta có thể lấy từng số hạng của tổng nhân với số đó rồi cộng hai kết quả với nhau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Van Tuấn
Dung lượng: 319,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)