Nhân một số với một tổng
Chia sẻ bởi Chu Thị Soa |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Nhân một số với một tổng thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Toán tuần 11
CHU THỊ SOA
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
2
Kiểm tra bài cũ
Nêu số thích hợp ghi vào chỗ chấm:
1 m2 = … dm2
12 m2 = … cm2
100
120000
Kiểm tra bài cũ:
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
Vớ d?: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
4 X (3 + 5) vµ
4 X 3 + 4 X 5
Ta có: 4 X (3 + 5)
4 X 3 + 4 X 5
= 4 X 8
= 32
= 12 + 20
= 32
So sánh giá trị của hai biểu thức trên em có nhận xét gì?
Giá trị của hai biểu thức đều bằng nhau.
4 X (3 + 5)
4 X 3 + 4 X 5
=
6
Vớ d?: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
4 X (3 + 5) vµ
4 X 3 + 4 X 5
Ta có: 4 X (3 + 5)
4 X 3 + 4 X 5
= 4 X 8
= 32
= 12 + 20
= 32
Vậy: 4 X (3 + 5)
4 X 3 + 4 X 5
=
số
tổng
Khi thực hiện nhân một số với một tổng, chúng ta có thể làm thế nào?
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
7
Vớ d?: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
4 X (3 + 5) vµ
4 X 3 + 4 X 5
Ta có: 4 X (3 + 5)
4 X 3 + 4 X 5
= 4 X 8
= 32
= 12 + 20
= 32
Vậy: 4 X (3 + 5)
4 X 3 + 4 X 5
=
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
8
Vớ d?: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
Vậy: 4 X (3 + 5)
4 X 3 + 4 X 5
=
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
4 x ( 3 + 5) = 4 X 3 + 4 X 5
a
b
c
9
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
a x ( b + c) = a X b + a X c
GHI NHỚ
LUYỆN TẬP
4
5
4 x (5 + 2)
28
4 x 5 + 4 x 2
28
7
20
8
3
4
5
=
=
6
2
3
3 x (4 + 5)
=
9
27
3 x 4 + 3 x 5
=
12
15
27
6 x (2 + 3)
=
5
30
6 x 2 + 6 x 3
=
12
18
30
Khi nhân một số với một tổng ta có thể làm thế nào?
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu)
2
Bi 2: Tớnh b?ng 2 cỏch:
a) 207 X (2 + 6)
Cách 1: 207 X (2 + 6)
= 207 X 2 + 207 X 6
= 207 X 8
= 1656
= 414 + 1242
= 1656
Cách 2: 207 X (2 + 6)
= 38 X (6 + 4)
b) 38 X 6 + 38 x 4 = ?
Cách 2: 38 X 6 + 38 X 4
= 228 + 152
= 380
Cách 1: 38 X 6 + 38 x 4
= 38 X 10
= 380
13
(3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4
3 X 4 + 5 X 4
3. Tính và so sánh kết quả.
(3 + 5) x 4
= 8 x 4
= 32
= 12 + 20
= 32
1. Tớnh b?ng 2 cỏch:
a) 36 X (7 + 3)
b) 5 x 38 + 5 x 62
(3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4
2. Tính và so sánh kết quả.
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
Mẫu: 36 x 11
= 36 X (10 + 1)
= 36 x 10 + 36 x 1
= 360 + 36 = 396
26 x 11
35 x 101
= 26 x (10 + 1)
= 26 x 10 + 26 x 1
= 260 + 26
= 286
= 35 x (100 + 1)
= 35 x 100 + 35 x 1
= 3500 + 35
= 3535
4. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính:
26 x 11
35 x 101
= 26 x (10 + 1)
= 26 x 10 + 26 x 1
= 260 + 26
= 286
= 35 x (100 + 1)
= 35 x 100 + 35 x 1
= 3500 + 35
= 3535
4. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính:
Khi nhân một số với 11 ta làm thế nào?
- Khi nhân một số với 11 ta có thể nhân số đó với 10 và cộng với chính số đó.
Khi nhân một số với 101 ta làm thế nào?
- Khi nhân một số với 101 ta có thể nhân số đó với 100 rồi cộng với chính số đó.
CHU THỊ SOA
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
2
Kiểm tra bài cũ
Nêu số thích hợp ghi vào chỗ chấm:
1 m2 = … dm2
12 m2 = … cm2
100
120000
Kiểm tra bài cũ:
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
Vớ d?: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
4 X (3 + 5) vµ
4 X 3 + 4 X 5
Ta có: 4 X (3 + 5)
4 X 3 + 4 X 5
= 4 X 8
= 32
= 12 + 20
= 32
So sánh giá trị của hai biểu thức trên em có nhận xét gì?
Giá trị của hai biểu thức đều bằng nhau.
4 X (3 + 5)
4 X 3 + 4 X 5
=
6
Vớ d?: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
4 X (3 + 5) vµ
4 X 3 + 4 X 5
Ta có: 4 X (3 + 5)
4 X 3 + 4 X 5
= 4 X 8
= 32
= 12 + 20
= 32
Vậy: 4 X (3 + 5)
4 X 3 + 4 X 5
=
số
tổng
Khi thực hiện nhân một số với một tổng, chúng ta có thể làm thế nào?
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
7
Vớ d?: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
4 X (3 + 5) vµ
4 X 3 + 4 X 5
Ta có: 4 X (3 + 5)
4 X 3 + 4 X 5
= 4 X 8
= 32
= 12 + 20
= 32
Vậy: 4 X (3 + 5)
4 X 3 + 4 X 5
=
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
8
Vớ d?: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
Vậy: 4 X (3 + 5)
4 X 3 + 4 X 5
=
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
4 x ( 3 + 5) = 4 X 3 + 4 X 5
a
b
c
9
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
a x ( b + c) = a X b + a X c
GHI NHỚ
LUYỆN TẬP
4
5
4 x (5 + 2)
28
4 x 5 + 4 x 2
28
7
20
8
3
4
5
=
=
6
2
3
3 x (4 + 5)
=
9
27
3 x 4 + 3 x 5
=
12
15
27
6 x (2 + 3)
=
5
30
6 x 2 + 6 x 3
=
12
18
30
Khi nhân một số với một tổng ta có thể làm thế nào?
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu)
2
Bi 2: Tớnh b?ng 2 cỏch:
a) 207 X (2 + 6)
Cách 1: 207 X (2 + 6)
= 207 X 2 + 207 X 6
= 207 X 8
= 1656
= 414 + 1242
= 1656
Cách 2: 207 X (2 + 6)
= 38 X (6 + 4)
b) 38 X 6 + 38 x 4 = ?
Cách 2: 38 X 6 + 38 X 4
= 228 + 152
= 380
Cách 1: 38 X 6 + 38 x 4
= 38 X 10
= 380
13
(3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4
3 X 4 + 5 X 4
3. Tính và so sánh kết quả.
(3 + 5) x 4
= 8 x 4
= 32
= 12 + 20
= 32
1. Tớnh b?ng 2 cỏch:
a) 36 X (7 + 3)
b) 5 x 38 + 5 x 62
(3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4
2. Tính và so sánh kết quả.
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
Mẫu: 36 x 11
= 36 X (10 + 1)
= 36 x 10 + 36 x 1
= 360 + 36 = 396
26 x 11
35 x 101
= 26 x (10 + 1)
= 26 x 10 + 26 x 1
= 260 + 26
= 286
= 35 x (100 + 1)
= 35 x 100 + 35 x 1
= 3500 + 35
= 3535
4. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính:
26 x 11
35 x 101
= 26 x (10 + 1)
= 26 x 10 + 26 x 1
= 260 + 26
= 286
= 35 x (100 + 1)
= 35 x 100 + 35 x 1
= 3500 + 35
= 3535
4. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính:
Khi nhân một số với 11 ta làm thế nào?
- Khi nhân một số với 11 ta có thể nhân số đó với 10 và cộng với chính số đó.
Khi nhân một số với 101 ta làm thế nào?
- Khi nhân một số với 101 ta có thể nhân số đó với 100 rồi cộng với chính số đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Soa
Dung lượng: 315,72KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)