Nhân một số với một hiệu

Chia sẻ bởi Hồ Thị Thu | Ngày 11/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Nhân một số với một hiệu thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẮNG TAM
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỘI GIẢNG
GV: HỒ THỊ THU
4B4
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Toán
Kiểm tra bài cũ
( Nhân một số với một tổng )
Tính bằng 2 cách
26 x ( 8 + 2 )
Cách 1: 26 x ( 8 + 2 )
= 26 x 10
= 260
Cách 2: 26 x ( 8 + 2 )
= 26 x 8 + 26 x 2
= 208 + 52
= 260
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Toán
Kiểm tra bài cũ
( Nhân một số với một tổng )
Tính bằng cách thuận tiện nhất
163 x 76 + 163 x 24
= 163 x ( 76 + 24 )
= 163 x 100
= 16300
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Toán
Ti?t 57: Nhân một số với một hiệu
3 x 7 - 3 x 5
= 21 - 15
= 6
Vậy: 3 x ( 7 – 5 )
3 x 7 – 3 x 5
=
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Toán
Ti?t 57: Nhân một số với một hiệu
3 x 7 - 3 x 5
= 21 - 15
= 6
Vậy: 3 x ( 7 – 5 )
3 x 7 – 3 x 5
=
Khi nhân một số với một hiệu em có thể làm thế nào?
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Toán
Ti?t 57: Nhân một số với một hiệu
Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Toán
Ti?t 57: Nhân một số với một hiệu
3 x 7 - 3 x 5
= 21 - 15
= 6
Vậy: 3 x ( 7 – 5 )
3 x 7 – 3 x 5
=
a
( b – c )
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Toán
Ti?t 57: Nhân một số với một hiệu
Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
a x ( b – c )
a x b – a x c
=
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu):
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Toán
Ti?t 57: Nhân một số với một hiệu
1/67
a
b
c
a x ( b – c )
a x b – a x c
3
7
3
3 x ( 7 – 3 ) =
12
3 x 7 – 3 x 3 =
12
6
8
9
5
5
2
6 x ( 9 – 5 ) = 24
6 x 9 – 6 x 5 = 24
8 x ( 5 – 2 ) = 24
8 x 5 – 8 x 2 = 24
Một cửa hàng bán trứng có 40 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 175 quả. Cửa hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng dú còn lại bao nhiêu quả trứng?
Tóm tắt:
Có: 40 giá để trứng
Mỗi giá: 175 quả trứng
Bỏn: 10 giỏ d? tr?ng
Còn : ... quả trứng?
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Toán
Ti?t 57: Nhân một số với một hiệu
3/68
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Toán
Ti?t 57: Nhân một số với một hiệu
3/68
Các hướng giải
- Tính số quả trứng lúc đầu cửa hàng có.
Tính số quả trứng cửa hàng đã bán.
Tính số quả trứng cửa hàng còn lại.
Tính số giá trứng còn lại sau khi bán.
Tính số trứng cửa hàng còn lại.
Tóm tắt:
Có: 40 giá để trứng
Mỗi giá: 175 quả trứng
Bỏn: 10 giỏ d? tr?ng
Còn : ... quả trứng?
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Toán
Ti?t 57: Nhân một số với một hiệu
3/68
Số quả trứng lúc đầu có là:
175 x 40 = 7000 ( quả )
Số quả trứng đã bán là:
175 x 10 = 1750 ( quả )
Số quả trứng còn lại là:
7000 – 1750 = 5250 ( quả )
Đáp số: 5250 quả
Số giá trứng còn lại là:
40 – 10 = 30 ( giá )
Số quả trứng còn lại là:
175 x 30 = 5250 ( quả )
Đáp số: 5250 quả
Cách 1
Cách 2
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(7 - 5) x 3 và 7 x 3 - 5 x 3
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một hiệu với một số.
7 x 3 - 5 x 3
= 21 - 15
= 6
( 7 - 5 ) x 3
= 2 x 3
= 6
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Toán
Ti?t 57: Nhân một số với một hiệu
4/68
Trò chơi
ai nHANH hơn !
Luật chơi
- Khi mỗi câu hỏi cụ đưa ra cỏc em suy nghĩ rồi giơ thẻ. Nếu đúng giơ th? cú ch? D, nếu sai giơ th? cú ch? S.
- Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 5 giây.
Đúng hay sai?
5 x ( 5 - 3) =
5
4
3
2
1
0
ai NHANH hơn !
1O
S
12
Đ
Đúng hay sai?
5 x ( 10 - 1) = 45
5
4
3
2
1
0
ai NHANH hơn !
Đ
Công thức nhân một số với một hiệu
a x (b - c) = a x b + a x c
5
4
3
2
1
0
a x (b - c) = a x b - a x c
ai NHANH hơn !
S
Dặn dò
Học thuộc quy tắc nhân một số với một hiệu, làm bài 2/ 68 và vở bài tập toán trang 67.
Xem trước tiết Luyện tập SGK/ 68.
2/68
áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính (theo mẫu):
26 x 9 =
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Toán
Ti?t 57: Nhân một số với một hiệu
26 x (10 -1)
= 26 x 10 - 26 x 1
= 260 - 26
= 234
a/ 47 x 9
24 x 99
b/ 138 x 9
123 x 99
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Thu
Dung lượng: 850,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)