Nhân một số với một hiệu
Chia sẻ bởi Đặng Ngọc Thủy |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Nhân một số với một hiệu thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
?
?
?
?
Môn: TOÁN
Lớp: 4
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ, THĂM LỚP
Thứ ba ngày 05 tháng 11 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ
So sánh giá trị hai biểu thức sau
3 x ( 7 + 5 )
Hãy phát biểu tính chất một nhân với một tổng?
Nhân một số với một hiệu
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
3 x (7 - 5) và 3 x 7 - 3 x 5
Ta có : 3 x ( 7 - 5 ) = 3 x 2 = 6
3 x 7 - 3 x 5 = 21 - 15 = 6
Vậy :
Lời giải
Điền các từ thích hợp vào chỗ ... để hoàn thành nhận xét sau?
Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt ... số đó với ... và .... , rồi ... hai kết quả cho nhau.
nhân
số bị trừ
số trừ
trừ
3 x (7 - 5)
=
3 x 7 - 3 x 5
Nhân một số với một hiệu
Hiệu giữa tích của số đó với số bị trừ và số trừ
a x (b - c ) a x b - a x c
=
Dựa vào
nhận xét trên
em hãy so sánh
giá trị của
hai biểu thức sau?
Muốn nhân một số với một hiệu ta có thể làm như thế nào?
Thứ ba ngày 05 tháng 11 năm 2013
Toán
6 x (9 – 5) = 24
6 x 9 – 6 x 5 = 24
8 x (5 – 2) = 24
8 x 5 – 8 x 2 = 24
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu)
3 x (7 – 3) =
3 x 7 – 3 x 3 =
Bài 1/68 (V)
LuyÖn tËp
Tóm tắt
Có : 40 giá để trứng
Mỗi giá : 175 quả
Đã bán: 10 giá trứng
Còn lại :…? Quả trứng
Bài 3: Một cửa hàng bán trứng có 40 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 175 quả. Cửa hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả trứng ?
Bài 3/68 (v)
LuyÖn tËp
Bài 4: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(7- 5) x 3 và
7 x 3 – 5 x 3
Ta có : (7 – 5) x 3 = 2 x 3 = 6
7 x 3 – 5 x 3 = 21 – 15 = 6
Vậy (7 – 5) x 3 = 7 x 3 – 5 x 3
Bài 4/68 (N)
LuyÖn tËp
Điền Đ, S thích hợp vào ô trống.
a/ 12x3 - 2x3 = (12 - 2) x3 = 10x3 = 30
b/ 5x(7 - 5) = 5x7 - 5 = 35 - 5 = 30
c/ (b - c) x a = a x b - a x c
S
S
S
Đ
Đ
Đ
d/ a x (b + 1) = a x b + a
Đ
S
Phát biểu quy tắc và công thức nhân một số với một hiệu ?
AI NHANH HƠN
Nhân một số với một hiệu
Thứ ba ngày 05 tháng 11 năm 2013
Toán
Ti?t h?c d?n dõy l h?t r?i!
Chuực caực em chaờm ngoan, hoùc gioỷi!
Bye bye
?
?
?
Môn: TOÁN
Lớp: 4
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ, THĂM LỚP
Thứ ba ngày 05 tháng 11 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ
So sánh giá trị hai biểu thức sau
3 x ( 7 + 5 )
Hãy phát biểu tính chất một nhân với một tổng?
Nhân một số với một hiệu
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
3 x (7 - 5) và 3 x 7 - 3 x 5
Ta có : 3 x ( 7 - 5 ) = 3 x 2 = 6
3 x 7 - 3 x 5 = 21 - 15 = 6
Vậy :
Lời giải
Điền các từ thích hợp vào chỗ ... để hoàn thành nhận xét sau?
Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt ... số đó với ... và .... , rồi ... hai kết quả cho nhau.
nhân
số bị trừ
số trừ
trừ
3 x (7 - 5)
=
3 x 7 - 3 x 5
Nhân một số với một hiệu
Hiệu giữa tích của số đó với số bị trừ và số trừ
a x (b - c ) a x b - a x c
=
Dựa vào
nhận xét trên
em hãy so sánh
giá trị của
hai biểu thức sau?
Muốn nhân một số với một hiệu ta có thể làm như thế nào?
Thứ ba ngày 05 tháng 11 năm 2013
Toán
6 x (9 – 5) = 24
6 x 9 – 6 x 5 = 24
8 x (5 – 2) = 24
8 x 5 – 8 x 2 = 24
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu)
3 x (7 – 3) =
3 x 7 – 3 x 3 =
Bài 1/68 (V)
LuyÖn tËp
Tóm tắt
Có : 40 giá để trứng
Mỗi giá : 175 quả
Đã bán: 10 giá trứng
Còn lại :…? Quả trứng
Bài 3: Một cửa hàng bán trứng có 40 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 175 quả. Cửa hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả trứng ?
Bài 3/68 (v)
LuyÖn tËp
Bài 4: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(7- 5) x 3 và
7 x 3 – 5 x 3
Ta có : (7 – 5) x 3 = 2 x 3 = 6
7 x 3 – 5 x 3 = 21 – 15 = 6
Vậy (7 – 5) x 3 = 7 x 3 – 5 x 3
Bài 4/68 (N)
LuyÖn tËp
Điền Đ, S thích hợp vào ô trống.
a/ 12x3 - 2x3 = (12 - 2) x3 = 10x3 = 30
b/ 5x(7 - 5) = 5x7 - 5 = 35 - 5 = 30
c/ (b - c) x a = a x b - a x c
S
S
S
Đ
Đ
Đ
d/ a x (b + 1) = a x b + a
Đ
S
Phát biểu quy tắc và công thức nhân một số với một hiệu ?
AI NHANH HƠN
Nhân một số với một hiệu
Thứ ba ngày 05 tháng 11 năm 2013
Toán
Ti?t h?c d?n dõy l h?t r?i!
Chuực caực em chaờm ngoan, hoùc gioỷi!
Bye bye
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Ngọc Thủy
Dung lượng: 1,48MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)